- Tổng số nét:4 nét
- Bộ:Hán 厂 (+2 nét)
- Pinyin:
Lì
- Âm hán việt:
Lịch
- Nét bút:一ノフノ
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿸厂力
- Thương hiệt:XMKS (重一大尸)
- Bảng mã:U+5386
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 历
-
Cách viết khác
厤
歴
𡿌
-
Thông nghĩa
厲
-
Phồn thể
曆
歷
Ý nghĩa của từ 历 theo âm hán việt
历 là gì? 历 (Lịch). Bộ Hán 厂 (+2 nét). Tổng 4 nét but (一ノフノ). Từ ghép với 历 : 經歷 Kinh lịch, từng trải, 歷事二主 Liên tiếp thờ hai chúa (Hậu Hán thư, 歷齒 Răng thưa Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. trải qua, vượt qua
- 2. lịch (như: lịch 曆)
- lịch pháp, lịch chí
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Trải qua, từng trải
- 經歷 Kinh lịch, từng trải
* ⑤ (văn) Khắp, từng cái một, rõ ràng, rành mạch
- 歷記成敗存亡禍福古今之道 Ghi lại khắp các lẽ thành bại còn mất hoạ phúc xưa nay (Hán thư
* ⑥ (văn) Liên tục, liên tiếp
- 歷事二主 Liên tiếp thờ hai chúa (Hậu Hán thư
Từ ghép với 历