考虑 kǎolǜ

Từ hán việt: 【khảo lự】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "考虑" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khảo lự). Ý nghĩa là: suy nghĩ; suy xét; cân nhắc; xem xét, quá trình xem xét; sự cân nhắc; suy nghĩ. Ví dụ : - 。 Vấn đề này để tôi suy nghĩ một tý rồi trả lời bạn sau.. - 。 Bạn làm chuyện này có chút thiếu suy nghĩ.. - 。 Mọi người đều đang nghĩ về nó.

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 考虑 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 考虑 khi là Động từ

suy nghĩ; suy xét; cân nhắc; xem xét

认真地想然后做出决定

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 问题 wèntí ràng 考虑一下 kǎolǜyīxià zài 答复 dáfù

    - Vấn đề này để tôi suy nghĩ một tý rồi trả lời bạn sau.

  • - zuò 这件 zhèjiàn shì 有点 yǒudiǎn 欠考虑 qiànkǎolǜ

    - Bạn làm chuyện này có chút thiếu suy nghĩ.

  • - 大家 dàjiā dōu zài 考虑 kǎolǜ

    - Mọi người đều đang nghĩ về nó.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 考虑 khi là Danh từ

quá trình xem xét; sự cân nhắc; suy nghĩ

思考、斟酌的过程或内容

Ví dụ:
  • - de 考虑 kǎolǜ hěn 周全 zhōuquán

    - Suy nghĩ của anh ấy rất chu toàn.

  • - 这种 zhèzhǒng 考虑 kǎolǜ 值得 zhíde 深思 shēnsī

    - Sự cân nhắc này đáng để suy ngẫm.

  • - de 考虑 kǎolǜ 不无道理 bùwúdàoli

    - Những cân nhắc của cô không phải là không có lý.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 考虑

慎重,全面,认真 + 考虑 + Tân ngữ

Suy nghĩ/ cân nhắc + thân trọng/ toàn diện/ nghiêm túc về...

Ví dụ:
  • - 我会 wǒhuì 认真 rènzhēn 考虑一下 kǎolǜyīxià 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Tôi sẽ nghiêm túc cân nhắc vấn đề này.

  • - 全面 quánmiàn 考虑 kǎolǜ le 各种因素 gèzhǒngyīnsù

    - Anh ấy đã xem xét toàn diện các yếu tố.

考虑 + 得 + (很/不) + Tính từ (清楚,好,周到...)

suy nghĩ/ xem xét + rất/ không + rõ ràng/ xong/ chu đáo

Ví dụ:
  • - 考虑 kǎolǜ hěn 周到 zhōudào

    - Cô ấy suy nghĩ rất chu đáo.

  • - yào 考虑 kǎolǜ 清楚 qīngchu

    - Bạn phải xem xét cho rõ ràng.

So sánh, Phân biệt 考虑 với từ khác

考虑 vs 打算

Giải thích:

"" chỉ là động từ và không thể làm tân ngữ, trong khi "" vừa là động từ vừa là danh từ, và có thể được dùng làm vị ngữ cũng như chủ ngữ và tân ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 考虑

  • - 暂且 zànqiě 不要 búyào 考虑 kǎolǜ cóng 直觉 zhíjué shàng 憎恶 zēngwù zhè 因素 yīnsù

    - Tạm thời hãy bỏ qua yếu tố mà bạn ghét anh ta dựa trên trực giác.

  • - 不揣冒昧 bùchuǎimàomèi 考虑 kǎolǜ 自己 zìjǐ de 莽撞 mǎngzhuàng 言语 yányǔ 行动 xíngdòng 是否 shìfǒu 相宜 xiāngyí

    - đánh bạo; mạo muội

  • - 庞培 pángpéi 什么 shénme 时候 shíhou 考虑 kǎolǜ 过能 guònéng 不能 bùnéng

    - Đã bao giờ Pompey trì hoãn hành động vì lý do?

  • - 全盘考虑 quánpánkǎolǜ

    - suy xét toàn diện.

  • - 考试 kǎoshì de 焦虑 jiāolǜ 使 shǐ 煎熬 jiānáo

    - Sự lo lắng trước kỳ thi khiến cô ấy dằn vặt.

  • - mǎi 汽车 qìchē shí 总要 zǒngyào 燃油 rányóu 消耗量 xiāohàoliàng 考虑 kǎolǜ 在内 zàinèi

    - Khi tôi mua ô tô, tôi luôn phải tính đến lượng nhiên liệu tiêu thụ.

  • - 我们 wǒmen 考虑 kǎolǜ 考虑 kǎolǜ ba

    - Các bạn phải suy nghĩ đi nhé.

  • - 这件 zhèjiàn shì zài 考虑 kǎolǜ 考虑 kǎolǜ

    - Việc này nghĩ thêm một chút nữa.

  • - 考虑不周 kǎolǜbùzhōu

    - suy xét không đến nơi

  • - 说话 shuōhuà 欠考虑 qiànkǎolǜ

    - Nói năng thiếu suy nghĩ.

  • - 审慎 shěnshèn 考虑 kǎolǜ

    - thận trọng suy nghĩ.

  • - 考虑 kǎolǜ le 一番 yīfān

    - Cô ấy đã cân nhắc một lượt.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 考虑 kǎolǜ 利弊 lìbì

    - Chúng ta cần cân nhắc lợi và hại.

  • - 他们 tāmen 考虑 kǎolǜ 再三 zàisān 之后 zhīhòu 决定 juédìng 分开 fēnkāi

    - Sau nhiều lần cân nhắc họ quyết định li hôn.

  • - 自私 zìsī 考虑 kǎolǜ 自己 zìjǐ shì duì de

    - Chỉ nghĩ đến bản thân một cách ích kỷ là không đúng.

  • - 考虑 kǎolǜ hěn 周到 zhōudào

    - Cô ấy suy nghĩ rất chu đáo.

  • - 考虑 kǎolǜ 非常 fēicháng 周到 zhōudào

    - Anh ấy suy nghĩ rất chu đáo.

  • - 保不住 bǎobúzhù 正在 zhèngzài 考虑 kǎolǜ 辞职 cízhí

    - Anh ấy có thể đang suy nghĩ về việc từ chức.

  • - 这件 zhèjiàn 事需 shìxū 审密 shěnmì 考虑 kǎolǜ

    - Việc này cần được xem xét kỹ càng.

  • - de 考虑 kǎolǜ 不无道理 bùwúdàoli

    - Những cân nhắc của cô không phải là không có lý.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 考虑

Hình ảnh minh họa cho từ 考虑

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 考虑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lão 老 (+2 nét)
    • Pinyin: Kǎo
    • Âm hán việt: Khảo
    • Nét bút:一丨一ノ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JKYS (十大卜尸)
    • Bảng mã:U+8003
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét), hô 虍 (+4 nét)
    • Pinyin: Lǜ , Lù
    • Âm hán việt: , Lự
    • Nét bút:丨一フノ一フ丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YPP (卜心心)
    • Bảng mã:U+8651
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa