Đọc nhanh: 考虑 (khảo lự). Ý nghĩa là: suy nghĩ; suy xét; cân nhắc; xem xét, quá trình xem xét; sự cân nhắc; suy nghĩ. Ví dụ : - 这个问题让我考虑一下再答复你。 Vấn đề này để tôi suy nghĩ một tý rồi trả lời bạn sau.. - 你做这件事有点欠考虑。 Bạn làm chuyện này có chút thiếu suy nghĩ.. - 大家都在考虑。 Mọi người đều đang nghĩ về nó.
Ý nghĩa của 考虑 khi là Động từ
✪ suy nghĩ; suy xét; cân nhắc; xem xét
认真地想然后做出决定
- 这个 问题 让 我 考虑一下 再 答复 你
- Vấn đề này để tôi suy nghĩ một tý rồi trả lời bạn sau.
- 你 做 这件 事 有点 欠考虑
- Bạn làm chuyện này có chút thiếu suy nghĩ.
- 大家 都 在 考虑
- Mọi người đều đang nghĩ về nó.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 考虑 khi là Danh từ
✪ quá trình xem xét; sự cân nhắc; suy nghĩ
思考、斟酌的过程或内容
- 他 的 考虑 很 周全
- Suy nghĩ của anh ấy rất chu toàn.
- 这种 考虑 值得 深思
- Sự cân nhắc này đáng để suy ngẫm.
- 她 的 考虑 不无道理
- Những cân nhắc của cô không phải là không có lý.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 考虑
✪ 慎重,全面,认真 + 考虑 + Tân ngữ
Suy nghĩ/ cân nhắc + thân trọng/ toàn diện/ nghiêm túc về...
- 我会 认真 考虑一下 这个 问题
- Tôi sẽ nghiêm túc cân nhắc vấn đề này.
- 他 全面 考虑 了 各种因素
- Anh ấy đã xem xét toàn diện các yếu tố.
✪ 考虑 + 得 + (很/不) + Tính từ (清楚,好,周到...)
suy nghĩ/ xem xét + rất/ không + rõ ràng/ xong/ chu đáo
- 她 考虑 得 很 周到
- Cô ấy suy nghĩ rất chu đáo.
- 你 要 考虑 清楚
- Bạn phải xem xét cho rõ ràng.
So sánh, Phân biệt 考虑 với từ khác
✪ 考虑 vs 打算
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 考虑
- 暂且 不要 考虑 你 从 直觉 上 憎恶 他 这 一 因素
- Tạm thời hãy bỏ qua yếu tố mà bạn ghét anh ta dựa trên trực giác.
- 不揣冒昧 ( 不 考虑 自己 的 莽撞 , 言语 、 行动 是否 相宜 )
- đánh bạo; mạo muội
- 庞培 什么 时候 考虑 过能 不能 打
- Đã bao giờ Pompey trì hoãn hành động vì lý do?
- 全盘考虑
- suy xét toàn diện.
- 考试 的 焦虑 使 她 煎熬
- Sự lo lắng trước kỳ thi khiến cô ấy dằn vặt.
- 我 买 汽车 时 总要 把 燃油 消耗量 考虑 在内
- Khi tôi mua ô tô, tôi luôn phải tính đến lượng nhiên liệu tiêu thụ.
- 我们 去 考虑 考虑 吧
- Các bạn phải suy nghĩ đi nhé.
- 这件 事 再 考虑 考虑
- Việc này nghĩ thêm một chút nữa.
- 考虑不周
- suy xét không đến nơi
- 说话 欠考虑
- Nói năng thiếu suy nghĩ.
- 审慎 地 考虑
- thận trọng suy nghĩ.
- 她 考虑 了 一番
- Cô ấy đã cân nhắc một lượt.
- 我们 需要 考虑 利弊
- Chúng ta cần cân nhắc lợi và hại.
- 他们 考虑 再三 之后 , 决定 分开
- Sau nhiều lần cân nhắc họ quyết định li hôn.
- 自私 地 考虑 自己 是 不 对 的
- Chỉ nghĩ đến bản thân một cách ích kỷ là không đúng.
- 她 考虑 得 很 周到
- Cô ấy suy nghĩ rất chu đáo.
- 他 考虑 得 非常 周到
- Anh ấy suy nghĩ rất chu đáo.
- 他 保不住 正在 考虑 辞职
- Anh ấy có thể đang suy nghĩ về việc từ chức.
- 这件 事需 审密 考虑
- Việc này cần được xem xét kỹ càng.
- 她 的 考虑 不无道理
- Những cân nhắc của cô không phải là không có lý.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 考虑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 考虑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm考›
虑›
Nghiên Cứu
Tìm Tòi Nghiên Cứu, Tìm Tòi Tra Cứu
Mài, Gọt Giũa
bàn bạc cân nhắc; thương lượng
Thương Thảo, Trao Đổi, Đàm Phán
Cắt Gọt Mài Giũa
suy nghĩ; suy xét
Thảo Luận Nghiên Cứu, Nghiên Cứu Và Thảo Luận
Tìm Tòi, Tìm Kiếm
Suy Nghĩ
Suy Nghĩ Kĩ, Xem Xét Kĩ Lưỡng
Suy Nghĩ, Nghĩ Ngợi
suy nghĩ; suy xétnhớ; tưởng niệmngẫm
Cân Nhắc, Suy Nghĩ, Đánh Giá
Cân Nhắc, Đắn Đo, Cân Nhắc Đắn Đo
Nghiên Cứu Thảo Luận
Thương Lượng, Trao Đổi