Đọc nhanh: 查究 (tra cứu). Ý nghĩa là: truy cứu; kiểm tra truy cứu; cứu; tấn kiểm.
Ý nghĩa của 查究 khi là Động từ
✪ truy cứu; kiểm tra truy cứu; cứu; tấn kiểm
检查追究; 翻检着看
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 查究
- 查尔斯 不 同意
- Charles chống lại nó.
- 她 希望 见 查尔斯
- Cô ấy hy vọng được gặp Charles.
- 查尔斯 做 得 没错
- Charles có ý tưởng đúng.
- 佩妮 对 亚原子 粒子 的 研究 又 不感兴趣
- Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.
- 但佩妮 对 亚原子 粒子 的 研究 不感兴趣 啊
- Nhưng Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.
- 他 说 得 很 活络 , 不 知道 究竟 肯不肯 去
- nó nói rất ỡm ờ, không biết có chịu đi hay không.
- 我 觉得 你 该 和 理查德 · 亚伯拉罕 上将 联系 一下
- Tôi muốn bạn liên hệ với Đô đốc Richard Abraham.
- 达拉斯 分部 在 追查 此事
- Bộ phận Dallas đang tham gia vào đó.
- 他 叫 托里 · 查普曼
- Đó là Tory Chapman.
- 我 才 不管 理查德 · 费曼
- Tôi không quan tâm nếu Richard Feynman
- 科学界 的 人 都 知道 理查德 · 费曼 是 谁
- Mọi người trong thế giới khoa học đều biết Richard Feynman là ai.
- 他 潜心研究 佛经
- Anh ấy chuyên tâm nghiên cứu kinh Phật.
- 经过 调查 论证 , 综合 研究 , 确定 具体措施
- thông qua điều tra, chứng minh, tổng hợp các nghiên cứu đã xác định được phương thức cụ thể.
- 解决问题 要 从 调查 研究 入手
- Muốn giải quyết vấn đề thì phải bắt đầu từ việc điều tra nghiên cứu.
- 大兴 调查 研究 之风
- Nổi lên làn gió điều tra nghiên cứu
- 他们 深究 了 调查结果
- Họ đã phân tích sâu kết quả điều tra.
- 政府 大兴 调查 研究 之风
- Chính phủ phát động phong trào điều tra nghiên cứu.
- 他们 正在 究查 事故 的 原因
- Họ đang điều tra nguyên nhân của tai nạn.
- 他 事先 没有 充分 调查 研究 , 以致 做出 了 错误 的 结论
- Anh ấy không điều tra nghiên cứu đầy đủ trước, cho nên đã đưa ra kết luận sai lầm.
- 抽样调查 了 多个 地区
- Đã khảo sát lấy mẫu ở nhiều khu vực.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 查究
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 查究 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm查›
究›
Nghiên Cứu
khảo cứu; nghiên cứu; tìm tòi nghiên cứu; kê cứucầu kỳđẹp; tinh tế; mỹ thuậtcứu khảo
nghiên cứu sâu; nghiên cứu kỹ
Truy Cứu, Tra Xét, Truy Xét
xét xử
Tìm Tòi, Tìm Kiếm
Tìm Tòi, Tìm Kiếm
nghiên cứu kỹ; đi sâu nghiên cứu; nghiên cùngtrò chuyện; tán gẫu (thường thấy trong Bạch thoại thời kỳ đầu)
Lần Sờ, Tìm
tìm tòi; truy nguyên; truy tận gốc; tìm hiểu triệt để; truy cứu tận gốc