Đọc nhanh: 理直气壮 (lí trực khí tráng). Ý nghĩa là: cây ngay không sợ chết đứng; vàng thật không sợ lửa; có lý chẳng sợ. Ví dụ : - 必须对实情胸有成竹才能理直气壮地(到处)指责(别人). Để có thể tự tin và công bằng trong khi chỉ trích (người khác), cần phải hiểu rõ tình hình thực tế.. - 理直气壮地面对来自亲朋好友的偏见,千万不要错失良机。 Đừng bỏ lỡ cơ hội đường đường chính chính đối mặt trước những định kiến của gia đình và bạn bè.
Ý nghĩa của 理直气壮 khi là Thành ngữ
✪ cây ngay không sợ chết đứng; vàng thật không sợ lửa; có lý chẳng sợ
理由充分、因而说话有气势
- 必须 对 实情 胸有成竹 才能 理直气壮 地 ( 到处 ) 指责 ( 别人 )
- Để có thể tự tin và công bằng trong khi chỉ trích (người khác), cần phải hiểu rõ tình hình thực tế.
- 理直气壮 地面 对 来自 亲朋好友 的 偏见 , 千万 不要 错失良机
- Đừng bỏ lỡ cơ hội đường đường chính chính đối mặt trước những định kiến của gia đình và bạn bè.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 理直气壮
✪ 理直气壮 + 地 + Động từ
làm gì một cách đường đường chính chính/ cây ngay không sợ chết đứng
- 理直气壮 地 回答
- Đường đường chính chính trả lời.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 理直气壮
- 他 的 脾气 简直 不堪 忍受
- Tính cách của anh ấy quả thật không thể chịu đựng được.
- 理直气壮 地 回答
- Đường đường chính chính trả lời.
- 鼻子 一直 不 通气
- Mũi cứ bị nghẹt suốt.
- 直陈 动词 陈述 语气 中用 的 动词
- Câu này không có nghĩa rõ ràng, vui lòng cung cấp thêm thông tin để tôi có thể giúp bạn.
- 他 跑 得 直喘 不过 气来
- Anh ấy chạy đến mức không thở nổi.
- 兄弟 之间 , 就 不 客气 了 , 有事 直说
- Anh em với nhau, có gì nói thẳng đừng khách sáo.
- 直到 今天 , 我 才 明白 那个 道理
- Cho đến hôm nay tôi mới hiểu đạo lý ấy.
- 她 为了 家人 , 一直 在 争气
- Cô ấy luôn phấn đấu vì gia đình.
- 邻里关系 一直 保持 和 气
- Mối quan hệ hàng xóm luôn duy trì hòa hợp.
- 车胎 没气 了 , 得 赶快 修理
- Lốp xe bị xì hơi rồi, phải sửa nhanh.
- 气得 脑袋 直拨 楞
- giận run
- 我 一直 对 心理学 感兴趣
- Tôi luôn quan tâm đến ngành tâm lý học.
- 必须 对 实情 胸有成竹 才能 理直气壮 地 ( 到处 ) 指责 ( 别人 )
- Để có thể tự tin và công bằng trong khi chỉ trích (người khác), cần phải hiểu rõ tình hình thực tế.
- 空气 动力学 专家 来自 芝加哥 理工学院
- Chuyên gia khí động học từ Chicago Polytech.
- 他 毫无 理由 地 发脾气
- Anh ta mất bình tĩnh mà không có lý do.
- 直发 打理 起来 很 方便
- Tóc thẳng dễ chăm sóc lắm.
- 可能 我 每个 月 的 生理期 时会 觉得 透气 不 舒服
- Có lẽ tôi cảm thấy không thoải mái trong kỳ kinh nguyệt hàng tháng.
- 他 累得 哼哧 哼哧 地直 喘气
- anh ấy mệt nhoài thở hổn hển.
- 因小 争吵 赌气 不理 对方
- Do bị hiểu lầm mà giận dỗi không nói chuyện với nhau.
- 理直气壮 地面 对 来自 亲朋好友 的 偏见 , 千万 不要 错失良机
- Đừng bỏ lỡ cơ hội đường đường chính chính đối mặt trước những định kiến của gia đình và bạn bè.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 理直气壮
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 理直气壮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm壮›
气›
理›
直›
buộc phải nói vì cảm giác công bình (thành ngữ)
Nói có lí; hợp lí
Có lương tâm trong sáng; không thẹn với lương tâm
bênh vực lẽ phải; giữ gìn chân lý; kiên trì chân lý
lời lẽ đanh thép; lời lẽ nghiêm khắc; lời nghiêm nghĩa chính
nói năng hùng hồn đầy lý lẽ; nói có vẻ tự đắc; đắc chí; ra vẻ thông thạo
danh chính ngôn thuận (Đủ tư cách, chức năng để đảm trách, giải quyết công việc nào đó, được pháp luật hoặc mọi người thừa nhận, có danh nghĩa đàng hoàng thì lời nói mới có trọng lượng.)
tranh luận mạnh mẽ cho điều gì là đúngtranh chấp trên cơ sở vững chắc
có tật giật mình; làm việc xấu lòng lo ngay ngáy
già mồm át lẽ phải; cả vú lấp miệng em; cưỡng từ đoạt lý
không nói nên lờicâm như hếntắc cổ
thấp thỏm không yên; có tật giật mình
xấu hổ vô cùng; không chỗ dung thân; không còn mặt mũi nào; muốn độn thổ cho xong
đuối lý; cùng đường đuối lý; hết lẽ