Đọc nhanh: 问心无愧 (vấn tâm vô quý). Ý nghĩa là: Có lương tâm trong sáng; không thẹn với lương tâm. Ví dụ : - 我为这事花了很多精力,虽然没办好,却问心无愧。 Tôi vì chuyện này mà đã bỏ ra bao tâm sức, mặc dù chưa làm tốt nhưng cũng không thẹn với lòng.
Ý nghĩa của 问心无愧 khi là Thành ngữ
✪ Có lương tâm trong sáng; không thẹn với lương tâm
- 我为 这事花 了 很多 精力 虽然 没 办好 却 问心无愧
- Tôi vì chuyện này mà đã bỏ ra bao tâm sức, mặc dù chưa làm tốt nhưng cũng không thẹn với lòng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 问心无愧
- 有口无心 ( 指 心直口快 )
- miệng bô bô, bụng vô tâm
- 无人 问 难
- không ai hỏi han
- 安 能 若无其事 他 开始 安安心心 过日子 安 能 若无其事
- anh ấy bắt đầu sống ổn định
- 漠然 无动于衷 ( 毫不 动心 )
- không một chút động lòng.
- 他们 对 安全 问题 采取 无所谓 的 态度
- Họ có thái độ thờ ơ đối với các vấn đề an ninh.
- 饱食终日 , 无所用心
- no bụng cả ngày, không cần quan tâm điều gì nữa.
- 这个 问题 是 讨论 的 心脏
- Vấn đề này là trọng tâm của cuộc thảo luận.
- 她 无法 忘记 心中 的 心事
- Cô ấy không thể quên nỗi băn khoăn trong lòng.
- 他 明白 了 自己 的 不 对 , 内心 深自 愧恨
- anh ấy biết rõ mình không đúng, trong lòng tự cảm thấy xấu hổ và ân hận vô cùng.
- 他 无动 於 衷 使 她 心中 的 怨恨 火上加油
- Anh ta vô cảm đối với sự oán hận trong trái tim cô ấy, làm cho ngọn lửa oán hận trong cô ấy càng thêm bùng cháy.
- 那些 无悔 的 日子 啊 , 镌刻 着 我们 最美 最 真的 心灵
- Những ngày tháng không hối tiếc đó đã khắc sâu vào trái tim đẹp đẽ và chân thật nhất của chúng ta.
- 学问 是 无价之宝
- Tri thức là một báu vật vô giá.
- 他 问 你 的 病 是 出于 关心 , 并非 干涉 你 的 隐私 , 别误会 他
- Anh ấy hỏi về bệnh của bạn xuất phát từ sự quan tâm, không phải là can thiệp vào cuộc sống riêng tư của bạn, đừng hiểu lầm anh ấy.
- 老虎 是 当之无愧 的 森林 之王
- Hổ được xem là chúa tể sơn lâm
- 他 心中 无著 , 感到 十分 迷茫
- Anh ấy trong tim không có chỗ nương tựa, cảm thấy rất mơ hồ.
- 他 始终 问心无愧
- Anh ấy trước nay không thẹn với lòng.
- 问心无愧
- tự hỏi lòng không thấy hổ thẹn; không thẹn với lòng.
- 问心无愧
- hỏi lòng không thẹn.
- 我为 这事花 了 很多 精力 虽然 没 办好 却 问心无愧
- Tôi vì chuyện này mà đã bỏ ra bao tâm sức, mặc dù chưa làm tốt nhưng cũng không thẹn với lòng.
- 心中无数 的 疑问 让 他 焦虑
- Nhiều nghi vấn trong lòng khiến anh ấy lo lắng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 问心无愧
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 问心无愧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺗›
心›
愧›
无›
问›
Thanh Thản, Yên Tâm Thoải Mái, Yên Dạ Yên Lòng
Cây Ngay Không Sợ Chết Đứng
có lương tâm trong sáng
ngửa mặt không thẹn với trời
Không thẹn với lòng
có lương tâm cắn rứt
xấu hổ vô cùng; không chỗ dung thân; không còn mặt mũi nào; muốn độn thổ cho xong
có tật giật mình; làm việc xấu lòng lo ngay ngáy
giở trò; giở thủ đoạn
thấp thỏm không yên; có tật giật mình
cảm thấy hối hận và xấu hổ (thành ngữ)
đứng ngồi không yên; tâm thần bất địnhbuồn bực không yênnhấp nhỏm