Đọc nhanh: 据理力争 (cứ lí lực tranh). Ý nghĩa là: tranh luận mạnh mẽ cho điều gì là đúng, tranh chấp trên cơ sở vững chắc.
Ý nghĩa của 据理力争 khi là Thành ngữ
✪ tranh luận mạnh mẽ cho điều gì là đúng
to argue strongly for what is right
✪ tranh chấp trên cơ sở vững chắc
to contend on strong grounds
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 据理力争
- 说理 斗争
- đấu lí.
- 他们 疾 战争 和 暴力
- Họ ghét chiến tranh và bạo lực.
- 合理 地 安排 和 使用 劳动力
- Sắp xếp và sử dụng lao động một cách hợp lý.
- 农忙 季节 要 特别 注意 合理安排 劳力
- mùa màng bận rộn, phải chú ý sắp xếp hợp lý nhân lực.
- 合理 分配 劳动力
- sức lao động phân phối hợp lý.
- 劳动力 和 工具 调配 得 合理 , 工作 进行 就 顺利
- sức lao động và công cụ phải được điều phối hợp lý, để công việc tiến hành được thuận lợi.
- 该项 装置 是 按照 热力 上升 的 原理 运转 的
- Thiết bị này hoạt động theo nguyên lý nhiệt động học tăng lên.
- 力争上游
- Phấn đấu vượt lên hàng đầu.
- 力争 小麦 回茬 赶 正茬
- ra sức làm lúa mạch vào vụ chính.
- 两 方面 争论 , 总有 一边 儿 理屈
- Hai bên tranh luận, thế nào cũng có một bên đuối lý.
- 据理 回驳
- phủ nhận có căn cứ
- 他 是 总经理 的 得力 手臂
- Anh ấy là cánh tay đắc lực của tổng giám đốc.
- 她 努力 克服 心理 包袱
- Cô ấy cố gắng vượt qua gánh nặng tâm lý.
- 桑托斯 教士 根据 我 编写 的 心理 问卷
- Tôi đã viết bảng câu hỏi tâm lý mà Mục sư Santos sử dụng
- 请 将 数据 报告 提交 给 经理
- Vui lòng nộp báo cáo dữ liệu cho quản lý.
- 经理 要求 汇报 每周 数据
- Giám đốc yêu cầu báo cáo số liệu hàng tuần.
- 暴力手段 在 政治 斗争 中 常见
- Thủ đoạn bạo lực thường thấy trong đấu tranh chính trị.
- 他 发觉 她 论据 中 的 推理 谬误
- Anh phát hiện ra một sai lầm trong lý luận của cô.
- 据理力争
- dựa vào lý lẽ để tranh luận.
- 据理 抗争
- dựa vào lí lẽ đối chọi lại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 据理力争
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 据理力争 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm争›
力›
据›
理›