- Tổng số nét:9 nét
- Bộ:đầu 亠 (+7 nét), lập 立 (+4 nét)
- Pinyin:
Qīn
, Qìng
, Xīn
- Âm hán việt:
Thân
Thấn
- Nét bút:丶一丶ノ一一丨ノ丶
- Lục thư:Tượng hình
- Hình thái:⿱立朩
- Thương hiệt:YTD (卜廿木)
- Bảng mã:U+4EB2
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 亲
-
Cách viết khác
媇
𡩁
𡪔
𢈥
𢾉
𧠍
𧠸
𧡘
-
Thông nghĩa
榛
-
Phồn thể
親
Ý nghĩa của từ 亲 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 亲 (Thân, Thấn). Bộ đầu 亠 (+7 nét), lập 立 (+4 nét). Tổng 9 nét but (丶一丶ノ一一丨ノ丶). Ý nghĩa là: 1. cha mẹ, 2. ruột thịt, 4. cô dâu, 5. thơm, hôn. Từ ghép với 亲 : 親兄弟 Anh em ruột, 鄉親們 Bà con cô bác, 結親 Lấy vợ, lấy chồng, 親密的 Bạn thân mật, 親自動手 Tự tay làm lấy. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. cha mẹ
- 2. ruột thịt
- 3. thân cận, gần gũi
- 4. cô dâu
- 5. thơm, hôn
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Cha mẹ hoặc anh chị em ruột, người thân
- 雙親 Cha mẹ
- 親兄弟 Anh em ruột
* ④ Thân mật, thân thiết, thân ái, thân gần
* 親自thân tự [qinzì] Tự, chính mình, đích thân
- 親自主持 Đích thân chủ trì
- 何病,上親自臨視何疾 Tiêu Hà bệnh, nhà vua đích thân đến xem bệnh tình của Hà (Hán thư
* 親家thân gia [qìngjia] ① Thông gia, thân gia, sui gia
* ② Sui
- 親家公 Ông sui
- 親家母 Bà sui, chị sui. Xem 親 [qin].