Đọc nhanh: 义正辞严 (nghĩa chính từ nghiêm). Ý nghĩa là: buộc phải nói vì cảm giác công bình (thành ngữ).
Ý nghĩa của 义正辞严 khi là Thành ngữ
✪ buộc phải nói vì cảm giác công bình (thành ngữ)
to speak forcibly out of a sense of righteousness (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 义正辞严
- 公堂 之上 公正 严明
- Trên công đường rất công bằng và nghiêm minh.
- 辞义 芜鄙
- văn chương rối rắm nông cạn.
- 主持正义
- chủ trương chính nghĩa
- 主持正义
- giữ vững chính nghĩa
- 排犹主义 是 不 公正 的
- Chủ nghĩa bài Do Thái là không công bằng.
- 持身 严正
- đòi hỏi bản thân nghiêm túc đúng đắn.
- 常 把 蒙著 眼睛 手持 天平 的 女人 当作 正义 的 象 徵
- Thường thì người phụ nữ cầm cân bằng trên tay và che mắt được coi là biểu tượng của công lý.
- 严正 的 立场
- lập trường nghiêm chỉnh
- 为了 正义 , 他 英勇 而烈 死
- Vì chính nghĩa, anh ấy dũng cảm hy sinh.
- 正义 之师 将 捍卫 和平
- Quân đội chính nghĩa sẽ bảo vệ hòa bình.
- 正义 自 应 得到 伸张
- Chính nghĩa đương nhiên phải được bênh vực.
- 旧 小说 里 把 包公 描写 成 正义 的 化身
- tiểu thuyết xưa miêu tả Bao Công thành hoá thân của chính nghĩa.
- 伸张正义
- giương cao chính nghĩa
- 正义 的 事业
- sự nghiệp chính nghĩa
- 正义 的 战争
- chiến tranh chính nghĩa
- 从容就义 ( 毫不畏缩 地为 正义 而 牺牲 )
- ung dung hy sinh; chết thanh thản; coi cái chết nhẹ tợ lông hồng.
- 他 的 做法 很 正义
- Cách làm của anh ấy rất chính nghĩa.
- 他 保不住 正在 考虑 辞职
- Anh ấy có thể đang suy nghĩ về việc từ chức.
- 凡是 有 正义感 的 人 都 一定 会 对 这种 暴行 感到 震惊
- Mọi người có tinh thần công bằng đều chắc chắn sẽ cảm thấy sốc trước hành động tàn bạo như vậy.
- 这些 人 没有 真理 , 没有 正义 , 违犯 了 盟约 , 背弃 了 发过 的 誓言
- Không có sự thật, không có công lý, những người này đã phá vỡ giao ước và phá vỡ lời thề mà họ đã thực hiện.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 义正辞严
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 义正辞严 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm严›
义›
正›
辞›
Cây Ngay Không Sợ Chết Đứng
âm vang; âm thanh vang vọng
nói năng hùng hồn đầy lý lẽ; nói có vẻ tự đắc; đắc chí; ra vẻ thông thạo
Rõ Ràng, Rành Mạch, Hợp Lô-Gích
chững chạc đàng hoàng; trịnh trọng; trang nghiêm
già mồm át lẽ phải; cả vú lấp miệng em; cưỡng từ đoạt lý
nói năng ngọt xớt; ăn nói đưa đẩy; tán pho-mát
Lẽ Nào Lại Như Vậy
cứng họng; líu lưỡi; nghẹn lời; cứng mồm cứng lưỡi; ắng; tắc cổ; tắc tị; câm hầu tắc cổ; đớ họng đớ lưỡi
Không Hiểu Ra Sao Cả, Không Sao Nói Rõ Được, Ù Ù Cạc Cạc
đuối lý; cùng đường đuối lý; hết lẽ
Lời lẽ quái gở