Đọc nhanh: 作贼心虚 (tá tặc tâm hư). Ý nghĩa là: thấp thỏm không yên; có tật giật mình.
Ý nghĩa của 作贼心虚 khi là Thành ngữ
✪ thấp thỏm không yên; có tật giật mình
做了亏心事的人常怀惴惴不安之心,在疑惑、自危和惊慌中度日
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作贼心虚
- 麦基 去 了 库亚 基尼 医学中心 工作
- Mackey đến làm việc tại Trung tâm Y tế Kuakini
- 他 为 失去 工作 而 伤心
- Anh ấy đau lòng vì mất việc.
- 虚荣心
- lòng chuộng hư vinh
- 她 被 虚荣心 所 迷惑
- Cô ấy bị lòng tham mê hoặc.
- 想 利用 我 的 虚荣心 吗
- Chơi với sự phù phiếm của tôi?
- 虚荣心 左右 了 他 的 生活
- Lòng ham hư vinh đã thao túng cuộc đời anh ta.
- 饥饿感 使 我 无法 专心 工作
- Cảm giác đói bụng làm tôi không thể tập trung làm việc.
- 经 途经 好 其人 爱戴 教授 自己 的 人 虚心 向 他们 求教
- Yêu thương chân thành.
- 他 这人贼 心眼儿
- Anh ta là một người có tâm địa xấu xa.
- 他 不安 地 担心 自己 的 工作
- Anh ấy vô cùng lo lắng về công việc.
- 你 安心 工作 , 家里 的 事 用不着 挂记
- anh hãy an tâm làm việc, chuyện nhà không phải lo lắng đâu.
- 他 装作 若无其事 藉以 掩饰 内心 的 不安
- Anh ta giả vờ như không có gì xảy ra, để che giấu sự bất an trong lòng.
- 贼心不死
- tà tâm chưa chừa
- 大家 专心 干 手头 工作
- Mọi người tập trung làm công việc trước mắt.
- 必须 努力 作 实际 调查 , 才能 洗刷 唯心 精神
- phải cố gắng điều tra thực tế, mới có thể loại bỏ những tư tưởng duy tâm.
- 只要 虚心 , 就 会 进步
- Chỉ cần khiêm tốt, ắt sẽ tiến bộ.
- 离心作用
- tác dụng ly tâm.
- 他 醉心于 艺术创作
- Anh ấy say mê vào việc sáng tạo nghệ thuật.
- 他 醉心于 音乐创作
- Anh ta say mê sáng tác âm nhạc.
- 砍伐 工作 需要 小心
- Công việc chặt cây cần phải cẩn thận.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 作贼心虚
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 作贼心虚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm作›
⺗›
心›
虚›
贼›
bình thản ung dung
bằng chân như vại; ung dung tự tại; điềm tĩnh; trầm tĩnh; bình tĩnh; không bối rối
Có lương tâm trong sáng; không thẹn với lương tâm
Cây Ngay Không Sợ Chết Đứng
Thanh Thản, Yên Tâm Thoải Mái, Yên Dạ Yên Lòng
dường như không có việc ấy; điềm nhiên như không