Đọc nhanh: 仗义执言 (trượng nghĩa chấp ngôn). Ý nghĩa là: bênh vực lẽ phải; giữ gìn chân lý; kiên trì chân lý.
Ý nghĩa của 仗义执言 khi là Thành ngữ
✪ bênh vực lẽ phải; giữ gìn chân lý; kiên trì chân lý
为了正义说公道话
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仗义执言
- 散布 流言
- tung ra lời bịa đặt.
- 平均主义 的 状态
- thái độ bình quân chủ nghĩa
- 阿尔伯特 · 爱因斯坦 从 没有 过 驾驶执照
- Albert einstein chưa bao giờ có bằng lái xe.
- 尔曹 且 听 我 一言
- Bọn ngươi hãy nghe ta nói một lời.
- 忠言逆耳
- nói thật mất lòng; lời thật mất lòng
- 忠言逆耳
- lời thật khó nghe; sự thật mất lòng.
- 流言飞语
- chuyện nhảm nhí vô căn cứ
- 流言飞语
- những lời
- 汗漫之言
- nói viển vông.
- 巴吞鲁日 认为 当地 出现 白人 至上 主义 问题
- Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.
- 他 的 言行 很 粗鲁
- Lời nói và hành động của anh ấy rất thô lỗ.
- 微言大义
- ngôn ngữ tinh tế ý nghĩa sâu xa.
- 仗义执言
- bênh vực lẽ phải; giữ gìn chân lý
- 明火执仗
- Giơ đuốc cầm gậy; ăn cướp trắng trợn; ăn cướp giữa ban ngày.
- 她 激于义愤 仗义执言
- Cô ấy do kích động lòng bất mãn mà lên tiếng bênh vực.
- 这伙 匪徒 明火执仗 公开 抢劫 他 人财物
- Băng cướp này đã nổ súng công khai cướp tài sản của mọi người.
- 对 背离 马列主义 的 言行 , 必须 进行 批判
- phải phê phán những lời nói hành động đi ngược lại chủ nghĩa Mác-Lê.
- 这些 人 没有 真理 , 没有 正义 , 违犯 了 盟约 , 背弃 了 发过 的 誓言
- Không có sự thật, không có công lý, những người này đã phá vỡ giao ước và phá vỡ lời thề mà họ đã thực hiện.
- 他 的话 微言大义
- Lời nói anh ấy chứa đựng ý nghĩa sâu xa.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 仗义执言
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 仗义执言 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm义›
仗›
执›
言›