Đọc nhanh: 振振有词 (chấn chấn hữu từ). Ý nghĩa là: nói năng hùng hồn đầy lý lẽ; nói có vẻ tự đắc; đắc chí; ra vẻ thông thạo. Ví dụ : - 他表示了振振有词的抗议。 Anh ta đã thể hiện một cuộc biểu tình đầy đủ lý lẽ và tự tin.
Ý nghĩa của 振振有词 khi là Thành ngữ
✪ nói năng hùng hồn đầy lý lẽ; nói có vẻ tự đắc; đắc chí; ra vẻ thông thạo
形容理由似乎很充分,说个不休'词'也作辞
- 他 表示 了 振振有词 的 抗议
- Anh ta đã thể hiện một cuộc biểu tình đầy đủ lý lẽ và tự tin.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 振振有词
- 振翮高飞
- xoè cánh bay cao; tung cánh bay cao
- 我 可以 像 阿拉 摩 的 勇士 一般 重振旗鼓
- Tôi có thể tập hợp như những người dũng cảm của Alamo.
- 振兴中华
- chấn hưng Trung Hoa.
- 飞鸟 和 蝉 在 歌词 来看 , 深度 、 有 内涵 , 脱离 了 情 情爱 爱 的 感伤
- Phi điểu và ve sầu dưới góc độ ca từ thì sâu lắng, hàm súc, thoát khỏi tình cảm ủy mị của tình yêu.
- 精神不振
- tinh thần không phấn chấn
- 这个 词典 有 两个 版本
- Từ điển này có hai phiên bản.
- 振臂一呼 , 应 者 云集
- vừa hô lên một tiếng, những người hưởng ứng đã tụ tập lại.
- 振臂高呼
- vung tay hô lớn
- 不 自 振拔
- không tự thoát khỏi cảnh ngộ.
- 国势 不振
- thế nước không vượng
- 振兴 工业
- chấn hưng ngành công nghiệp.
- 小鸟 振翅高飞
- Chim nhỏ vỗ cánh bay cao.
- 千方百计 振兴 渔业 注定 徒劳无功
- Nỗ lực không mệt mỏi để phát triển ngành công nghiệp đánh bắt cá cũng định mệnh sẽ không mang lại kết quả.
- 名词 有 单数 和 复数 两种 数
- Danh từ có hai loại là số ít và số nhiều.
- 耳膜 的 振动 帮助 声音 传送 到 大脑
- Sự rung động của màng nhĩ giúp truyền âm thanh đến não.
- 他 振臂高呼 着
- Anh ấy vẫy tay hô lớn.
- 英语词典 中 有些 长 词系 外来词
- Một số từ dài trong từ điển tiếng Anh là từ mượn.
- 他 表示 了 振振有词 的 抗议
- Anh ta đã thể hiện một cuộc biểu tình đầy đủ lý lẽ và tự tin.
- 振动 幅度 有所提高
- Biên độ rung đã được cải thiện.
- 你 希望 我能 振作起来 做 一些 有意思 的 事情
- Bạn hy vọng tôi có thể vui lên và làm điều gì đó thú vị à
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 振振有词
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 振振有词 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm振›
有›
词›
Cây Ngay Không Sợ Chết Đứng
cũng được viết 振振有詞 | 振振有词nói một cách mạnh mẽ và công bằng (thành ngữ); tranh luận với sự can đảm của niềm tin của một người
lầm bầmlẩm bẩm với chính mình
lời lẽ đanh thép; lời lẽ nghiêm khắc; lời nghiêm nghĩa chính
buộc phải nói vì cảm giác công bình (thành ngữ)