Đọc nhanh: 言之成理 (ngôn chi thành lí). Ý nghĩa là: Nói có lí; hợp lí. Ví dụ : - 这篇论文不但言之成理,而且言之有序,令人信服。 Bài báo này không chỉ hợp lý, mà còn có trật tự và thuyết phục.
Ý nghĩa của 言之成理 khi là Thành ngữ
✪ Nói có lí; hợp lí
言之成理,汉语成语,拼音是yán zhī chéng lǐ,话说得有一定道理。出自《荀子·非十二子》。
- 这篇 论文 不但 言之成理 , 而且 言之有序 , 令人信服
- Bài báo này không chỉ hợp lý, mà còn có trật tự và thuyết phục.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 言之成理
- 加拿大 总理 贾斯 廷 · 特鲁多 发言
- Thủ tướng Canada Justin Trudeau phát biểu.
- 药石之言 ( 劝人 改过 的话 )
- lời khuyên bảo
- 失败 乃 成功 之母
- Thất bại là mẹ thành công.
- 乌能 轻言 就 放弃 之
- Sao có thể dễ dàng từ bỏ.
- 经过 妥善处理 , 将 大事 化成 小事 , 小事 变成 没事
- Thông qua giải quyết thỏa đáng, biến chuyện lớn thành chuyện nhỏ, chuyện nhỏ thành không có chuyện.
- 成 , 我会 帮 你 处理
- Được, tôi sẽ giúp bạn xử lý.
- 我 认为 他会 成功 是 理所当然 的
- Tôi cho rằng việc anh ấy thành công là điều hợp lý và tự nhiên.
- 言 之 不详
- lời lẽ không tường tận
- 他 深 懂 般若 之理
- Anh ấy hiểu rõ trí huệ.
- 大家 听 了 他 的 胡言 , 都 嗤之以鼻
- Mọi người nghe những lời nói vớ vẩn của anh ta đều xì mũi coi thường.
- 她 对 暗示 她 在 说谎 的 言论 嗤之以鼻
- Cô ấy khịt mũi khinh thường những ngôn luận ám thị rằng cô ấy đang nói dối.
- 她 对 任何 形式 的 流言飞语 都 嗤之以鼻
- Cô ấy xi mũi coi thường bất cứ những tin đồn thất thiệt nào.
- 即 无 他方 之 支援 , 也 能 按期 完成 任务
- cho dù không có chi viện của nơi khác, cũng có thể hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn
- 他 的 成功 不言而喻
- Thành công của anh ấy là hiển nhiên.
- 这个 道理 不言而喻
- Đạo lý này không cần nói cũng hiểu.
- 他 的 理论 是 一家之言
- Lý luận của anh ấy là quan điểm của một trường phái.
- 此理 可 一言蔽之
- Lý lẽ này có thể được tóm tắt trong một câu.
- 言之有理
- lời nói hữu lý
- 这篇 论文 不但 言之成理 , 而且 言之有序 , 令人信服
- Bài báo này không chỉ hợp lý, mà còn có trật tự và thuyết phục.
- 他 喜欢 言之有理
- Anh ấy thích nói chuyện có lý.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 言之成理
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 言之成理 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm之›
成›
理›
言›