Đọc nhanh: 理屈词穷 (lí khuất từ cùng). Ý nghĩa là: đuối lý; cùng đường đuối lý; hết lẽ. Ví dụ : - 在事实面前,他终于理屈词穷了 Đối mặt với sự thật, cuối cùng anh ta cũng đuối lí
Ý nghĩa của 理屈词穷 khi là Thành ngữ
✪ đuối lý; cùng đường đuối lý; hết lẽ
理由已被驳倒,无话可说
- 在 事实 面前 他 终于 理屈词穷 了
- Đối mặt với sự thật, cuối cùng anh ta cũng đuối lí
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 理屈词穷
- 战斗 正 未有 穷期
- trận chiến chưa biết bao giờ sẽ kết thúc.
- 一个 叫做 法兰克 · 阿尔伯特 · 辛纳屈 的 小伙子
- Một người tên là Francis Albert Sinatra.
- 我要 成为 粒子 天体 物理学界 的 甘地
- Tôi sẽ trở thành người dẫn đầu của vật lý thiên văn hạt.
- 我 哥哥 当 了 经理
- Anh trai tôi làm giám đốc.
- 我 觉得 你 该 和 理查德 · 亚伯拉罕 上将 联系 一下
- Tôi muốn bạn liên hệ với Đô đốc Richard Abraham.
- 联合国安全理事会
- Hội đồng bảo an Liên Hiệp Quốc
- 国家 要 合理 赋税
- Nhà nước phải thu thuế hợp lý.
- 加拿大 总理 贾斯 廷 · 特鲁多 发言
- Thủ tướng Canada Justin Trudeau phát biểu.
- 两 方面 争论 , 总有 一边 儿 理屈
- Hai bên tranh luận, thế nào cũng có một bên đuối lý.
- 理屈词穷
- Cùng đường đuối lí.
- 强词夺理 不能 折服 人
- dùng lời lẽ áp chế thì không thể thuyết phục người khác.
- 这 行为 明显 屈理 嘛
- Hành vi này rõ ràng không hợp lí.
- 你 的 做法 太屈理 了
- Cách làm của bạn không hợp lí rồi.
- 这 事 众目昭彰 , 你 不必 强词夺理 了
- Điều này quá rõ ràng với mọi người, bạn không cần phải khoa trương.
- 我 可以 理解 简单 词语
- Tôi có thể hiểu từ ngữ đơn giản.
- 他 修理 了 破损 的 屈戌儿
- Anh ấy đang sửa cái khuy khóa bị hỏng.
- 在 事实 面前 他 终于 理屈词穷 了
- Đối mặt với sự thật, cuối cùng anh ta cũng đuối lí
- 他 觉得 自己 有点 理屈 , 没 再说下去
- anh ấy cảm thấy mình bị đuối lý, không nói lại nữa.
- 名词 帮助 我们 理解 概念
- Thuật ngữ giúp chúng ta hiểu khái niệm.
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 理屈词穷
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 理屈词穷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm屈›
理›
穷›
词›
chưa đánh đã tan; chưa phá tự vỡ; chưa đánh đã bại; chưa lâm trận đã bỏ chạy; chưa cưa đã đổ
câm như hến; im như thóc; im bặt như ve sầu mùa đông
nghẹn họng nhìn trân trối; nhìn trân trân; nhìn trân nghẹn lời; trố mắt đứng nhìn; nhìn trân trân không nói nên lời vì kinh ngạc hoặc rơi vào thế bí; trân trân; trố trố
không nói nên lờikhông thể trả lời
không nói nên lờicâm như hếntắc cổ
cứng họng; líu lưỡi; nghẹn lời; cứng mồm cứng lưỡi; ắng; tắc cổ; tắc tị; câm hầu tắc cổ; đớ họng đớ lưỡi
giữ im lặng
Ngẩn Người, Giương Mắt Mà Nhìn, Giương Mắt Đờ Đẫn
buộc phải nói vì cảm giác công bình (thành ngữ)
già mồm át lẽ phải; cả vú lấp miệng em; cưỡng từ đoạt lý
Cây Ngay Không Sợ Chết Đứng
tinh tế; sâu sắc (bài văn, bài nói chuyện)
dẫn chứng phong phú; dẫn chứng rộng rãi; dẫn nhiều nguồn tài liệu
lời lẽ đanh thép; lời lẽ nghiêm khắc; lời nghiêm nghĩa chính
nói năng hùng hồn đầy lý lẽ; nói có vẻ tự đắc; đắc chí; ra vẻ thông thạo
cũng được viết 振振有詞 | 振振有词nói một cách mạnh mẽ và công bằng (thành ngữ); tranh luận với sự can đảm của niềm tin của một người
Nói Năng Đĩnh Đạc
nghiêm nét mặt (sự bất bình vì trọng nghĩa hiện lên nét mặt.)
danh chính ngôn thuận (Đủ tư cách, chức năng để đảm trách, giải quyết công việc nào đó, được pháp luật hoặc mọi người thừa nhận, có danh nghĩa đàng hoàng thì lời nói mới có trọng lượng.)
tranh luận mạnh mẽ cho điều gì là đúngtranh chấp trên cơ sở vững chắc
dẫn chứng