• Tổng số nét:4 nét
  • Bộ:Kiến 見 (+0 nét)
  • Pinyin: Jiàn , Xiàn
  • Âm hán việt: Hiện Kiến
  • Nét bút:丨フノフ
  • Lục thư:Hội ý
  • Thương hiệt:BLU (月中山)
  • Bảng mã:U+89C1
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 见

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 见 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Hiện, Kiến). Bộ Kiến (+0 nét). Tổng 4 nét but (フノフ). Ý nghĩa là: tỏ rõ, hiện ra, gặp, thấy. Từ ghép với : Điều tai nghe mắt thấy, 125 Xem trang 125 tập V, Anh ấy muốn đến thăm anh, Tôi không muốn gặp anh ấy, Tiếp khách Chi tiết hơn...

Hiện
Kiến

Từ điển phổ thông

  • tỏ rõ, hiện ra

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) ① Tỏ rõ, hiện ra (dùng như 現, bộ 玉)

- Thiên hạ có đạo thì ra làm quan để được vẻ vang

Từ điển phổ thông

  • gặp, thấy

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Thấy, trông thấy

- Điều tai nghe mắt thấy

* ② Xem

- 125 Xem trang 125 tập V

* ③ Thăm

- Anh ấy muốn đến thăm anh

* ④ Gặp, tiếp, yết kiến

- Tôi không muốn gặp anh ấy

- Tiếp khách

* ⑤ Ý kiến

- Không được khư khư giữ ý kiến của mình

* ⑥ (văn) Bị, được

- Bị chê cười

- Được khoan thứ

* ⑦ (trợ)

- Trông thấy

- Không nghe rõ

* ⑧ (văn) Tôi (dùng như đại từ nhân xưng ngôi thứ nhất, ở vị trí của tân ngữ và đặt trước động từ)

- 便 Cho tôi con chó này, tôi sẽ cứu anh ra (Sưu thần hậu kí)

* ⑨ (văn) Hiện đang

- Ông Võ liền viết thư trả lời