Đọc nhanh: 理智 (lí trí). Ý nghĩa là: lý trí, đầy lý trí; có lý trí; hợp lý; tỉnh táo; điềm tĩnh; bình tĩnh. Ví dụ : - 理智告诉我不要冲动。 Lý trí bảo tôi không nên hành động hấp tấp.. - 理智让她做出正确选择。 Lý trí giúp cô ấy đưa ra quyết định đúng đắn.. - 他总能理智地分析问题。 Anh ấy luôn có thể phân tích vấn đề một cách lý trí.
Ý nghĩa của 理智 khi là Danh từ
✪ lý trí
辨别是非、利害关系以及控制自己行为的能力
- 理智 告诉 我 不要 冲动
- Lý trí bảo tôi không nên hành động hấp tấp.
- 理智 让 她 做出 正确 选择
- Lý trí giúp cô ấy đưa ra quyết định đúng đắn.
Ý nghĩa của 理智 khi là Tính từ
✪ đầy lý trí; có lý trí; hợp lý; tỉnh táo; điềm tĩnh; bình tĩnh
形容人在受到刺激的时候能够区分对错以及控制自己的行为
- 他 总能 理智 地 分析 问题
- Anh ấy luôn có thể phân tích vấn đề một cách lý trí.
- 理智 的 学习 方法 能 提高效率
- Phương pháp học lý trí có thể nâng cao hiệu quả.
- 她 在 危机 中 很 理智
- Cô ấy rất tỉnh táo trong tình huống khẩn cấp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 理智
✪ 理智 + 的 + Danh từ (人/头脑/态度/心态....)
"理智" vai trò định ngữ
- 他 是 一个 理智 的 人
- Anh ấy là một người điềm tĩnh.
- 她 有 一个 理智 的 头脑
- Cô ấy có một cái đầu lạnh.
- 我们 需要 理智 的 态度
- Chúng ta cần có một thái độ hợp lý.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 理智 (+地) + Động từ (说/对待/看待/评价/分析...)
trợ từ kết cấu "地"
- 他 理智 地 分析 了 问题
- Ông ấy đã phân tích vấn đề một cách hợp lý.
- 我们 应该 理智 地 对待 困难
- Chúng ta nên giải quyết khó khăn một cách lý trí.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 理智
- 国家 要 合理 赋税
- Nhà nước phải thu thuế hợp lý.
- 加拿大 总理 贾斯 廷 · 特鲁多 发言
- Thủ tướng Canada Justin Trudeau phát biểu.
- 她 在 危机 中 很 理智
- Cô ấy rất tỉnh táo trong tình huống khẩn cấp.
- 仇恨 让 人 失去 理智
- Sự thù hằn khiến người ta mất đi lí trí.
- 她 有 一个 理智 的 头脑
- Cô ấy có một cái đầu lạnh.
- 他 最 後 恢复 些 理智 同意 释放 人质
- Anh ta cuối cùng đã lấy lại một chút lý trí và đồng ý thả con tin.
- 失掉 理智
- mất lí trí.
- 我们 需要 理智 的 态度
- Chúng ta cần có một thái độ hợp lý.
- 他 理智 地 分析 了 问题
- Ông ấy đã phân tích vấn đề một cách hợp lý.
- 理智 的 学习 方法 能 提高效率
- Phương pháp học lý trí có thể nâng cao hiệu quả.
- 明智 的 做法 是 不理 他们
- Cách khôn ngoan nhất là không để ý đến họ.
- 贪婪 的 诱惑 让 他 失去 了 理智
- Sự cám dỗ của lòng tham đã khiến anh ấy mất lý trí.
- 理智 告诉 我 不要 冲动
- Lý trí bảo tôi không nên hành động hấp tấp.
- 他 是 一个 理智 的 人
- Anh ấy là một người điềm tĩnh.
- 用 理智 规约 言行
- dùng lý trí để kềm chế lời nói và hành vi.
- 贪婪 使 他 失去 了 理智
- Sự tham lam khiến anh ta mất lý trí.
- 理智 让 她 做出 正确 选择
- Lý trí giúp cô ấy đưa ra quyết định đúng đắn.
- 他 总能 理智 地 分析 问题
- Anh ấy luôn có thể phân tích vấn đề một cách lý trí.
- 我们 应该 理智 地 对待 困难
- Chúng ta nên giải quyết khó khăn một cách lý trí.
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 理智
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 理智 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm智›
理›