理智 lǐzhì

Từ hán việt: 【lí trí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "理智" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lí trí). Ý nghĩa là: lý trí, đầy lý trí; có lý trí; hợp lý; tỉnh táo; điềm tĩnh; bình tĩnh. Ví dụ : - 。 Lý trí bảo tôi không nên hành động hấp tấp.. - 。 Lý trí giúp cô ấy đưa ra quyết định đúng đắn.. - 。 Anh ấy luôn có thể phân tích vấn đề một cách lý trí.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 理智 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Tính từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 理智 khi là Danh từ

lý trí

辨别是非、利害关系以及控制自己行为的能力

Ví dụ:
  • - 理智 lǐzhì 告诉 gàosù 不要 búyào 冲动 chōngdòng

    - Lý trí bảo tôi không nên hành động hấp tấp.

  • - 理智 lǐzhì ràng 做出 zuòchū 正确 zhèngquè 选择 xuǎnzé

    - Lý trí giúp cô ấy đưa ra quyết định đúng đắn.

Ý nghĩa của 理智 khi là Tính từ

đầy lý trí; có lý trí; hợp lý; tỉnh táo; điềm tĩnh; bình tĩnh

形容人在受到刺激的时候能够区分对错以及控制自己的行为

Ví dụ:
  • - 总能 zǒngnéng 理智 lǐzhì 分析 fēnxī 问题 wèntí

    - Anh ấy luôn có thể phân tích vấn đề một cách lý trí.

  • - 理智 lǐzhì de 学习 xuéxí 方法 fāngfǎ néng 提高效率 tígāoxiàolǜ

    - Phương pháp học lý trí có thể nâng cao hiệu quả.

  • - zài 危机 wēijī zhōng hěn 理智 lǐzhì

    - Cô ấy rất tỉnh táo trong tình huống khẩn cấp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 理智

理智 + 的 + Danh từ (人/头脑/态度/心态....)

"理智" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • - shì 一个 yígè 理智 lǐzhì de rén

    - Anh ấy là một người điềm tĩnh.

  • - yǒu 一个 yígè 理智 lǐzhì de 头脑 tóunǎo

    - Cô ấy có một cái đầu lạnh.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 理智 lǐzhì de 态度 tàidù

    - Chúng ta cần có một thái độ hợp lý.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

理智 (+地) + Động từ (说/对待/看待/评价/分析...)

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • - 理智 lǐzhì 分析 fēnxī le 问题 wèntí

    - Ông ấy đã phân tích vấn đề một cách hợp lý.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 理智 lǐzhì 对待 duìdài 困难 kùnnán

    - Chúng ta nên giải quyết khó khăn một cách lý trí.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 理智

  • - 国家 guójiā yào 合理 hélǐ 赋税 fùshuì

    - Nhà nước phải thu thuế hợp lý.

  • - 加拿大 jiānádà 总理 zǒnglǐ 贾斯 jiǎsī tíng · 特鲁多 tèlǔduō 发言 fāyán

    - Thủ tướng Canada Justin Trudeau phát biểu.

  • - zài 危机 wēijī zhōng hěn 理智 lǐzhì

    - Cô ấy rất tỉnh táo trong tình huống khẩn cấp.

  • - 仇恨 chóuhèn ràng rén 失去 shīqù 理智 lǐzhì

    - Sự thù hằn khiến người ta mất đi lí trí.

  • - yǒu 一个 yígè 理智 lǐzhì de 头脑 tóunǎo

    - Cô ấy có một cái đầu lạnh.

  • - zuì hòu 恢复 huīfù xiē 理智 lǐzhì 同意 tóngyì 释放 shìfàng 人质 rénzhì

    - Anh ta cuối cùng đã lấy lại một chút lý trí và đồng ý thả con tin.

  • - 失掉 shīdiào 理智 lǐzhì

    - mất lí trí.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 理智 lǐzhì de 态度 tàidù

    - Chúng ta cần có một thái độ hợp lý.

  • - 理智 lǐzhì 分析 fēnxī le 问题 wèntí

    - Ông ấy đã phân tích vấn đề một cách hợp lý.

  • - 理智 lǐzhì de 学习 xuéxí 方法 fāngfǎ néng 提高效率 tígāoxiàolǜ

    - Phương pháp học lý trí có thể nâng cao hiệu quả.

  • - 明智 míngzhì de 做法 zuòfǎ shì 不理 bùlǐ 他们 tāmen

    - Cách khôn ngoan nhất là không để ý đến họ.

  • - 贪婪 tānlán de 诱惑 yòuhuò ràng 失去 shīqù le 理智 lǐzhì

    - Sự cám dỗ của lòng tham đã khiến anh ấy mất lý trí.

  • - 理智 lǐzhì 告诉 gàosù 不要 búyào 冲动 chōngdòng

    - Lý trí bảo tôi không nên hành động hấp tấp.

  • - shì 一个 yígè 理智 lǐzhì de rén

    - Anh ấy là một người điềm tĩnh.

  • - yòng 理智 lǐzhì 规约 guīyuē 言行 yánxíng

    - dùng lý trí để kềm chế lời nói và hành vi.

  • - 贪婪 tānlán 使 shǐ 失去 shīqù le 理智 lǐzhì

    - Sự tham lam khiến anh ta mất lý trí.

  • - 理智 lǐzhì ràng 做出 zuòchū 正确 zhèngquè 选择 xuǎnzé

    - Lý trí giúp cô ấy đưa ra quyết định đúng đắn.

  • - 总能 zǒngnéng 理智 lǐzhì 分析 fēnxī 问题 wèntí

    - Anh ấy luôn có thể phân tích vấn đề một cách lý trí.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 理智 lǐzhì 对待 duìdài 困难 kùnnán

    - Chúng ta nên giải quyết khó khăn một cách lý trí.

  • - 管理工具 guǎnlǐgōngjù wèi nín 提供 tígōng le 设计 shèjì 建立 jiànlì 一个 yígè 外观 wàiguān 精美 jīngměi 并且 bìngqiě 易于 yìyú 导航 dǎoháng de Web

    - Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 理智

Hình ảnh minh họa cho từ 理智

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 理智 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+8 nét)
    • Pinyin: Zhī , Zhì
    • Âm hán việt: Trí
    • Nét bút:ノ一一ノ丶丨フ一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ORA (人口日)
    • Bảng mã:U+667A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一丨一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGWG (一土田土)
    • Bảng mã:U+7406
    • Tần suất sử dụng:Rất cao