1052 từ
yêu ai yêu cả đường đi; thương thì củ ấu cũng tròn; yêu chim yêu cả lồng; yêu cây yêu cả cành
an phận thủ thường; yên phận thủ thường; an thườngbiết thân phận; biết thân biết phậnKhông ham hố thăng tiến, chỉ thích an nhàn thủ phậnbiết thân giữ mình
án binh bất động; án binh không hành động; chờ thời cơ hành động. (Nay có nghĩa: nhận được nhiệm vụ rồi mà không chịu thực hiện); chờ thời cơ hành động
xa lắc xa lơ; tận đẩu tận đâu; đại bác bắn cũng không tới
làm không chu đáo; chưa đâu vào đâu cả; không đến nơi đến chốn; làm không cẩn thận; làm việc ẩu tả; một nhát đến tai, hai nhát đến gáy. (Viết chữ bát mà không viết nét phẩy). 比喻事情没有一点眉目
đào sâu tận rễ; nhổ cây tìm rễ; truy tìm đến ngọn nguồn (làm rõ vấn đề một cách triệt để)
cải trang vi hành. Rồng giả làm cá. Ngày xưa chỉ người quyền quý cải trang vi hành.旧时比喻权贵人物化装微行
giấy trắng mực đen
trăm sông đổ về một biển; mọi sự vật quay về một mối; đồng lòng; cùng hướng về mục đích chung; trăm sông đổ cả ra biển
trong trăm chọn một; cực kỳ xuất sắc; hiếm có
trăm nghe không bằng một thấy
chắc như đinh đóng cột; không sai một li; không trệch đi đâu được; trăm lần cũng không được để sai sót. 指绝对不会出差错không sai một ly
rắn chết vẫn còn nọc; trùng trăm chân, chết không cứng; con rết bị cắt đứt đến chết mà vẫn còn nhúc nhích; người hoặc tập đoàn tuy thất bại, nhưng thế lực và ảnh hưởng vẫn tồn tại (thường hàm nghĩa xấu). 原指马陆这种虫子被切断致死后仍 然蠕动的现象
đâm bị thóc, chọc bị gạo; đưa môi chuyển lưỡi
đâm bị thóc, chọc bị gạo; xúi giục; gây xích mích; đâm chọt; đâm thọc; gây bất hoà; làm trái phải lẫn lộn (xúi giục cả hai bên để gây rối). 把别人背后说的话传来传去,蓄意挑拨,或在别人背后乱加议论,引起纠纷ỏn thót
gậy ông đập lưng ông; tưởng rằng hại người, ai dè hại chính mình; vác đá ghè chân mình; rơi vào cái bẫy của chính mình
nửa mê nửa tỉnh; nửa ngủ nửa thức; say kenằm thiêm thiếp; ngủ gà ngủ vịt
Bỏ Cuộc Giữa Chừng
ỡm ờ; giả bộ chối từ; tình trong như đã mặt ngoài còn e; lửng lơ con cá vàng; đã nghiện còn ngại
ậm à ậm ừ; úp úp mở mở