Đọc nhanh: 气壮山河 (khí tráng sơn hà). Ý nghĩa là: khí thế ngất trời; khí phách vang dội non sông.
Ý nghĩa của 气壮山河 khi là Thành ngữ
✪ khí thế ngất trời; khí phách vang dội non sông
形容气概像高山大河那样雄伟豪迈
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 气壮山河
- 山 阿 壮丽
- Núi non hùng vĩ.
- 锦绣河山
- non sông gấm vóc
- 光复 河山
- khôi phục đất nước
- 大好河山
- non sông tươi đẹp
- 啊 , 这 山水 真 壮丽 !
- Chà, cảnh núi sông thật hùng vĩ!
- 山岚 瘴气
- sơn lam chướng khí.
- 大好 山河
- non sông tươi đẹp.
- 锦绣山河
- non sông gấm vóc; giang sơn cẩm tú.
- 山河 壮丽
- núi sông tráng lệ
- 锦绣山河
- giang sơn gấm vóc.
- 河山 明媚
- Núi sông tươi đẹp.
- 热气球 在 山谷 间 翱翔
- Khinh khí cầu bay lượn giữa thung lũng.
- 河水 冲破 堤岸 淹没 了 山谷
- Nước sông tràn qua bờ, chìm lấp thung lũng.
- 画家 传真 了 山川 的 壮丽
- Họa sĩ tái hiện vẻ đẹp của núi non.
- 登临 名山大川 , 饱览 壮丽 景色
- du ngoạn non xanh nước biếc, dạo chơi nơi phong cảnh tráng lệ.
- 泰山 崩于 前 而 面不改色 , 黄河 决于 口而心 不 惊慌
- Đại Sơn mặt không đổi sắc, Hoàng Hà quyết không loạn.
- 在 山顶 上 安设 了 一个 气象观测 站
- trên đỉnh núi đã lắp đặt một trạm quan sát khí tượng.
- 这座 山脉 很 壮观
- Dãy núi này rất hùng vĩ.
- 他 用 简练 而 鲜明 的 笔触 来 表现 祖国 壮丽 的 河山
- anh ấy sử dụng bút pháp tươi sáng mà giản dị để miêu tả núi sông hùng tráng xinh đẹp của Tổ quốc
- 黄河流域 物产丰富 , 山河 壮丽 , 是 中国 古代 文化 的 发祥地
- Vùng Hoàng Hà sản vật phong phú, núi sông tươi đẹp, là cái nôi của nền văn hoá cổ đại Trung Quốc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 气壮山河
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 气壮山河 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm壮›
山›
气›
河›
khí phách hiên ngang; dũng khí bốc tận trời xanh
Rầm Rộ, Rầm Rầm Rộ Rộ, Sôi Nổi
đầy khát vọng cao cả và táo bạotinh thần vươn tới cầu vồng
rung chuyển trời đất; rung trời chuyển đất
hoành trángHùng vĩrần rộ
cực kỳ tức giận
rầm rộ; ào ạt
âm vang; âm thanh vang vọng