Đọc nhanh: 义正词严 (nghĩa chính từ nghiêm). Ý nghĩa là: lời lẽ đanh thép; lời lẽ nghiêm khắc; lời nghiêm nghĩa chính.
Ý nghĩa của 义正词严 khi là Thành ngữ
✪ lời lẽ đanh thép; lời lẽ nghiêm khắc; lời nghiêm nghĩa chính
道理正当,措词严肃'词'也作辞
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 义正词严
- 公堂 之上 公正 严明
- Trên công đường rất công bằng và nghiêm minh.
- 主持正义
- chủ trương chính nghĩa
- 主持正义
- giữ vững chính nghĩa
- 排犹主义 是 不 公正 的
- Chủ nghĩa bài Do Thái là không công bằng.
- 暗示 , 影射 词句 中 的 不 直接 的 或 微妙 的 , 通常 贬损 的 含义 ; 暗示
- Ám chỉ, trong các từ và câu biểu thị, có ý nghĩa gián tiếp hoặc tinh sub, thường mang tính chất phỉ báng; gợi ý.
- 持身 严正
- đòi hỏi bản thân nghiêm túc đúng đắn.
- 常 把 蒙著 眼睛 手持 天平 的 女人 当作 正义 的 象 徵
- Thường thì người phụ nữ cầm cân bằng trên tay và che mắt được coi là biểu tượng của công lý.
- 严正 的 立场
- lập trường nghiêm chỉnh
- 为了 正义 , 他 英勇 而烈 死
- Vì chính nghĩa, anh ấy dũng cảm hy sinh.
- 正义 之师 将 捍卫 和平
- Quân đội chính nghĩa sẽ bảo vệ hòa bình.
- 正义 自 应 得到 伸张
- Chính nghĩa đương nhiên phải được bênh vực.
- 严词 喝问
- nghiêm khắc quát hỏi
- 这个 词 的 涵义 很 宽泛
- hàm ý của cái chữ này rất rộng.
- 严词拒绝
- nghiêm khắc từ chối
- 旧 小说 里 把 包公 描写 成 正义 的 化身
- tiểu thuyết xưa miêu tả Bao Công thành hoá thân của chính nghĩa.
- 使用 褒义词 可以 提升 形象
- Sử dụng từ có ý nghĩa tích cực có thể nâng cao hình ảnh.
- 我 认为 这是 一个 褒义词
- Tôi nghĩ đó là một từ mang nghĩa tốt.
- 这个 词有 贬义
- Từ này có nghĩa tiêu cực.
- 请 不要 使用 贬义词
- Xin đừng sử dụng từ ngữ có nghĩa tiêu cực.
- 伸张正义
- giương cao chính nghĩa
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 义正词严
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 义正词严 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm严›
义›
正›
词›
buộc phải nói vì cảm giác công bình (thành ngữ)
Nói có lí; hợp lí
Rõ Ràng, Rành Mạch, Hợp Lô-Gích
danh chính ngôn thuận (Đủ tư cách, chức năng để đảm trách, giải quyết công việc nào đó, được pháp luật hoặc mọi người thừa nhận, có danh nghĩa đàng hoàng thì lời nói mới có trọng lượng.)
Cây Ngay Không Sợ Chết Đứng
nói năng hùng hồn đầy lý lẽ; nói có vẻ tự đắc; đắc chí; ra vẻ thông thạo
nghiêm nét mặt (sự bất bình vì trọng nghĩa hiện lên nét mặt.)
có tình có lí; hợp tình hợp lý