强词夺理 qiǎngcíduólǐ

Từ hán việt: 【cường từ đoạt lí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "强词夺理" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cường từ đoạt lí). Ý nghĩa là: già mồm át lẽ phải; cả vú lấp miệng em; cưỡng từ đoạt lý. Ví dụ : - 。 Điều này quá rõ ràng với mọi người, bạn không cần phải khoa trương.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 强词夺理 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 强词夺理 khi là Thành ngữ

già mồm át lẽ phải; cả vú lấp miệng em; cưỡng từ đoạt lý

本来没有理,硬说成有理

Ví dụ:
  • - zhè shì 众目昭彰 zhòngmùzhāozhāng 不必 bùbì 强词夺理 qiǎngcíduólǐ le

    - Điều này quá rõ ràng với mọi người, bạn không cần phải khoa trương.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 强词夺理

  • - 国务院 guówùyuàn 总理 zǒnglǐ 李克强 lǐkèqiáng 主持会议 zhǔchíhuìyì

    - Thủ tướng Lý Khắc Cường chủ trì hội nghị.

  • - 理屈词穷 lǐqūcíqióng

    - Cùng đường đuối lí.

  • - 无理强辩 wúlǐqiángbiàn

    - cãi chày cãi cối.

  • - 强词夺理 qiǎngcíduólǐ 不能 bùnéng 折服 zhéfú rén

    - dùng lời lẽ áp chế thì không thể thuyết phục người khác.

  • - zhè shì 众目昭彰 zhòngmùzhāozhāng 不必 bùbì 强词夺理 qiǎngcíduólǐ le

    - Điều này quá rõ ràng với mọi người, bạn không cần phải khoa trương.

  • - 这个 zhègè 理由 lǐyóu hěn 勉强 miǎnqiǎng 站不住脚 zhànbuzhùjiǎo

    - lí do này không hợp lí, sợ rằng không đứng vững được.

  • - 可以 kěyǐ 理解 lǐjiě 简单 jiǎndān 词语 cíyǔ

    - Tôi có thể hiểu từ ngữ đơn giản.

  • - zài 事实 shìshí 面前 miànqián 终于 zhōngyú 理屈词穷 lǐqūcíqióng le

    - Đối mặt với sự thật, cuối cùng anh ta cũng đuối lí

  • - 加强 jiāqiáng 棉花 miánhua 中期 zhōngqī 管理 guǎnlǐ

    - tăng cường chăm sóc giai đoạn trưởng thành của bông vải.

  • - 副词 fùcí 强调 qiángdiào 语气 yǔqì

    - Phó từ nhấn mạnh ngữ khí.

  • - 强横 qiánghèng 无理 wúlǐ

    - ngang ngược vô lí.

  • - yǒu hěn qiáng de 推理 tuīlǐ 能力 nénglì

    - Anh ấy có khả năng lập luận rất tốt.

  • - yǒu 多少 duōshǎo rén zài 争夺 zhēngduó 理事会 lǐshìhuì de zhè 席位 xíwèi

    - Có bao nhiêu người đang tranh giành vị trí này trong hội đồng quản trị?

  • - 名词 míngcí 帮助 bāngzhù 我们 wǒmen 理解 lǐjiě 概念 gàiniàn

    - Thuật ngữ giúp chúng ta hiểu khái niệm.

  • - 公司 gōngsī 决定 juédìng 加强 jiāqiáng 管理 guǎnlǐ

    - Công ty quyết định tăng cường quản lý.

  • - yào duō 粮食 liángshí 就要 jiùyào 舍得 shède 下本儿 xiàběnér qín 灌溉 guàngài 多上 duōshàng 肥料 féiliào 加强 jiāqiáng 田间管理 tiánjiānguǎnlǐ

    - muốn thu hoạch được nhiều lương thực phải dám bỏ vốn, chăm tưới, bón nhiều phân, tăng cường chăm sóc đồng ruộng.

  • - 经理 jīnglǐ 一贯 yíguàn 强调 qiángdiào 顾客 gùkè 至上 zhìshàng

    - Giám đốc luôn nhấn mạnh khách hàng là trên hết.

  • - 李克强 lǐkèqiáng shì 中国 zhōngguó 国务院 guówùyuàn 总理 zǒnglǐ

    - Lý Khắc Cường là Thủ tướng Quốc vụ viện Trung Quốc.

  • - zhè tiáo 理由 lǐyóu 有些 yǒuxiē 牵强 qiānqiǎng

    - lí do này có phần khiên cưỡng.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 加强 jiāqiáng 环境治理 huánjìngzhìlǐ

    - Chúng ta cần tăng cường quản lý môi trường.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 强词夺理

Hình ảnh minh họa cho từ 强词夺理

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 强词夺理 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đại 大 (+3 nét)
    • Pinyin: Duó
    • Âm hán việt: Đoạt
    • Nét bút:一ノ丶一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KDI (大木戈)
    • Bảng mã:U+593A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiàng , Qiáng , Qiǎng
    • Âm hán việt: Cường , Cưỡng
    • Nét bút:フ一フ丨フ一丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NRLI (弓口中戈)
    • Bảng mã:U+5F3A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一丨一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGWG (一土田土)
    • Bảng mã:U+7406
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Từ
    • Nét bút:丶フフ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVSMR (戈女尸一口)
    • Bảng mã:U+8BCD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa