Đọc nhanh: 强词夺理 (cường từ đoạt lí). Ý nghĩa là: già mồm át lẽ phải; cả vú lấp miệng em; cưỡng từ đoạt lý. Ví dụ : - 这事众目昭彰,你不必强词夺理了。 Điều này quá rõ ràng với mọi người, bạn không cần phải khoa trương.
Ý nghĩa của 强词夺理 khi là Thành ngữ
✪ già mồm át lẽ phải; cả vú lấp miệng em; cưỡng từ đoạt lý
本来没有理,硬说成有理
- 这 事 众目昭彰 , 你 不必 强词夺理 了
- Điều này quá rõ ràng với mọi người, bạn không cần phải khoa trương.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 强词夺理
- 国务院 总理 李克强 主持会议
- Thủ tướng Lý Khắc Cường chủ trì hội nghị.
- 理屈词穷
- Cùng đường đuối lí.
- 无理强辩
- cãi chày cãi cối.
- 强词夺理 不能 折服 人
- dùng lời lẽ áp chế thì không thể thuyết phục người khác.
- 这 事 众目昭彰 , 你 不必 强词夺理 了
- Điều này quá rõ ràng với mọi người, bạn không cần phải khoa trương.
- 这个 理由 很 勉强 , 怕 站不住脚
- lí do này không hợp lí, sợ rằng không đứng vững được.
- 我 可以 理解 简单 词语
- Tôi có thể hiểu từ ngữ đơn giản.
- 在 事实 面前 他 终于 理屈词穷 了
- Đối mặt với sự thật, cuối cùng anh ta cũng đuối lí
- 加强 棉花 中期 管理
- tăng cường chăm sóc giai đoạn trưởng thành của bông vải.
- 副词 强调 语气
- Phó từ nhấn mạnh ngữ khí.
- 强横 无理
- ngang ngược vô lí.
- 他 有 很 强 的 推理 能力
- Anh ấy có khả năng lập luận rất tốt.
- 有 多少 人 在 争夺 理事会 的 这 一 席位 ?
- Có bao nhiêu người đang tranh giành vị trí này trong hội đồng quản trị?
- 名词 帮助 我们 理解 概念
- Thuật ngữ giúp chúng ta hiểu khái niệm.
- 公司 决定 加强 管理
- Công ty quyết định tăng cường quản lý.
- 要 多 打 粮食 就要 舍得 下本儿 , 勤 灌溉 , 多上 肥料 , 加强 田间管理
- muốn thu hoạch được nhiều lương thực phải dám bỏ vốn, chăm tưới, bón nhiều phân, tăng cường chăm sóc đồng ruộng.
- 经理 一贯 强调 顾客 至上
- Giám đốc luôn nhấn mạnh khách hàng là trên hết.
- 李克强 是 中国 国务院 总理
- Lý Khắc Cường là Thủ tướng Quốc vụ viện Trung Quốc.
- 这 条 理由 有些 牵强
- lí do này có phần khiên cưỡng.
- 我们 需要 加强 环境治理
- Chúng ta cần tăng cường quản lý môi trường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 强词夺理
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 强词夺理 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm夺›
强›
理›
词›
hoàn toàn không hợp lýhoành
thô lỗ và vô lýcàn ngang
không hợp tình hợp lý; quá đáng; vô lý; quá chừng; ngang trái; vượt quá giới hạn cái hợp lý, cái đúng
ngang ngạnh; ngu xuẩn; khó bảo; bất chấp lý lẽ; không thể dùng lý lẽ để khuyên răn
không cho phép giải thích
nói năng ngọt xớt; ăn nói đưa đẩy; tán pho-mát
không hợp với đạo làm người; không hợp tình người; không hợp lẽ; không hợp tình hợp lý
Cây Ngay Không Sợ Chết Đứng
Rõ Mồn Một
buộc phải nói vì cảm giác công bình (thành ngữ)
Nói có lí; hợp lí
cứng họng; líu lưỡi; nghẹn lời; cứng mồm cứng lưỡi; ắng; tắc cổ; tắc tị; câm hầu tắc cổ; đớ họng đớ lưỡi
lời lẽ đanh thép; lời lẽ nghiêm khắc; lời nghiêm nghĩa chính
thấu tình đạt lý; hợp tình hợp lý
đuối lý; cùng đường đuối lý; hết lẽ
có tình có lí; hợp tình hợp lý
tranh luận mạnh mẽ cho điều gì là đúngtranh chấp trên cơ sở vững chắc
không cho phép giải thích