沉默 chénmò

Từ hán việt: 【trầm mặc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "沉默" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trầm mặc). Ý nghĩa là: ít nói; trầm mặc; im lặng; trầm lặng, im lặng; trầm mặc; trầm lặng; trầm tĩnh. Ví dụ : - 。 Anh ấy ít nói luôn ngồi im lặng.. - 。 Người ít nói như anh ấy khó kết bạn.. - 。 Anh ấy im lặng ngồi ở góc phòng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 沉默 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 沉默 khi là Tính từ

ít nói; trầm mặc; im lặng; trầm lặng

不爱说话的

Ví dụ:
  • - 沉默 chénmò de 总是 zǒngshì 静静 jìngjìng zuò zhe

    - Anh ấy ít nói luôn ngồi im lặng.

  • - 沉默 chénmò de hěn nán 交朋友 jiāopéngyou

    - Người ít nói như anh ấy khó kết bạn.

  • - 沉默 chénmò 坐在 zuòzài 角落里 jiǎoluòlǐ

    - Anh ấy im lặng ngồi ở góc phòng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 沉默 khi là Động từ

im lặng; trầm mặc; trầm lặng; trầm tĩnh

因为某种事情不说话

Ví dụ:
  • - 因为 yīnwèi 不满 bùmǎn ér 选择 xuǎnzé 沉默 chénmò

    - Do không hài lòng, anh ta quyết định im lặng.

  • - 面对 miànduì 批评 pīpíng shí 沉默不语 chénmòbùyǔ

    - Cô ấy im lặng khi đối mặt với chỉ trích.

  • - 面对 miànduì 问题 wèntí shí 沉默 chénmò yán

    - Anh ấy giữ im lặng trước khó khăn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 沉默

Phó từ + 沉默

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • - zài 这个 zhègè 场合 chǎnghé 异常 yìcháng 沉默 chénmò

    - Cô ấy đặc biệt im lặng lúc này.

  • - 他们 tāmen zài 一旁 yīpáng 十分 shífēn 沉默 chénmò

    - Họ rất trầm mặc ngồi một bên.

沉默 + Thời gian

trầm mặc bao lâu

Ví dụ:
  • - 教室 jiàoshì 沉默 chénmò le hǎo 一会儿 yīhuìer

    - Cả lớp im lặng mất một lúc.

  • - 他们 tāmen liǎ 沉默 chénmò le 几分钟 jǐfēnzhōng

    - Hai bọn họ trầm mặc mất mấy phút.

Động từ + 沉默

Ví dụ:
  • - 现在 xiànzài 选择 xuǎnzé 保持沉默 bǎochíchénmò

    - Anh ấy chọn giữ im lặng lúc này.

  • - 第一个 dìyígè 打破 dǎpò le 沉默 chénmò

    - Anh ấy phá vỡ sự im lặng trước tiên.

So sánh, Phân biệt 沉默 với từ khác

沉静 vs 沉默

Giải thích:

Ý nghĩa của "" và "" không giống nhau, cách sử dụng cũng không giống nhau, "" có thể miêu tả tính cách, tâm trạng, thần sắc của người..
cũng có thể miêu tả môi trường, "" chỉ có thể dùng để miêu tả người.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沉默

  • - 沉默 chénmò shì 一种 yīzhǒng 美德 měidé 特别 tèbié shì 发现 fāxiàn 别人 biérén 长胖 zhǎngpàng de 时候 shíhou

    - Im lặng là một đức tính tốt, đặc biệt là khi bạn phát hiện ra ai đó đã tăng cân.

  • - 沉默寡言 chénmòguǎyán

    - trầm lặng ít nói

  • - zài 沉默 chénmò 思考 sīkǎo

    - Anh ta đang trầm tư suy nghĩ.

  • - 大家 dàjiā dōu 沉默 chénmò le

    - Mọi người đều im lặng rồi.

  • - 沉默 chénmò le 半天 bàntiān cái 迸出 bèngchū 一句 yījù huà lái

    - trầm ngâm cả buổi trời, nó mới bật ra được một câu

  • - 选择 xuǎnzé 不争 bùzhēng 保持沉默 bǎochíchénmò

    - Anh ấy chọn im lặng không tranh cãi.

  • - 现在 xiànzài 选择 xuǎnzé 保持沉默 bǎochíchénmò

    - Anh ấy chọn giữ im lặng lúc này.

  • - huà 不像话 bùxiànghuà 最好 zuìhǎo 不说 bùshuō 话不投机 huàbùtóujī 最好 zuìhǎo 沉默 chénmò

    - Lời vô lý thì tốt nhất không nên nói, ăn nói không hợp tốt nhất nên im lặng

  • - 沉默 chénmò de 总是 zǒngshì 静静 jìngjìng zuò zhe

    - Anh ấy ít nói luôn ngồi im lặng.

  • - 因为 yīnwèi 不满 bùmǎn ér 选择 xuǎnzé 沉默 chénmò

    - Do không hài lòng, anh ta quyết định im lặng.

  • - 认为 rènwéi 沉默不语 chénmòbùyǔ 就是 jiùshì 同意 tóngyì le

    - Tôi nghĩ rằng sự im lặng của cô ấy là đồng ý rồi.

  • - zài 这个 zhègè 场合 chǎnghé 异常 yìcháng 沉默 chénmò

    - Cô ấy đặc biệt im lặng lúc này.

  • - 面对 miànduì 问题 wèntí shí 沉默 chénmò yán

    - Anh ấy giữ im lặng trước khó khăn.

  • - 怎么 zěnme 一直 yìzhí 沉默 chénmò 不言 bùyán ne

    - Tại sao bạn lại im lặng không nói lời nào.

  • - 面对 miànduì 批评 pīpíng shí 沉默不语 chénmòbùyǔ

    - Cô ấy im lặng khi đối mặt với chỉ trích.

  • - 一件 yījiàn 往事 wǎngshì ràng 沉默 chénmò

    - Một chuyện xưa khiến anh ấy im lặng.

  • - 沉默 chénmò de hěn nán 交朋友 jiāopéngyou

    - Người ít nói như anh ấy khó kết bạn.

  • - 沉默 chénmò 坐在 zuòzài 角落里 jiǎoluòlǐ

    - Anh ấy im lặng ngồi ở góc phòng.

  • - 他们 tāmen liǎ 沉默 chénmò le 几分钟 jǐfēnzhōng

    - Hai bọn họ trầm mặc mất mấy phút.

  • - 得知 dézhī 真相 zhēnxiàng hòu 沉默 chénmò le

    - Sau khi biết sự thật, anh ấy im lặng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 沉默

Hình ảnh minh họa cho từ 沉默

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 沉默 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Chēn , Chén
    • Âm hán việt: Thẩm , Trấm , Trầm
    • Nét bút:丶丶一丶フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EBHU (水月竹山)
    • Bảng mã:U+6C89
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Hắc 黑 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mặc
    • Nét bút:丨フ丶ノ一丨一一丶丶丶丶一ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:WFIK (田火戈大)
    • Bảng mã:U+9ED8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa