Đọc nhanh: 说话 (thuyết thoại). Ý nghĩa là: nói; nói chuyện, trò chuyện; tán chuyện; tán dóc; tán ngẫu, chỉ trích; phê bình. Ví dụ : - 她说话总是很有逻辑。 Cô ấy nói chuyện luôn có logic.. - 别人在旁边悄悄说话。 Người khác nói chuyện thầm bên cạnh.. - 她一说话就让人放心。 Cô ấy nói chuyện khiến người khác yên tâm.
Ý nghĩa của 说话 khi là Động từ
✪ nói; nói chuyện
用语言表达意思
- 她 说话 总是 很 有 逻辑
- Cô ấy nói chuyện luôn có logic.
- 别人 在 旁边 悄悄 说话
- Người khác nói chuyện thầm bên cạnh.
- 她 一 说话 就让 人 放心
- Cô ấy nói chuyện khiến người khác yên tâm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ trò chuyện; tán chuyện; tán dóc; tán ngẫu
(说话儿) 闲谈
- 她 和 朋友 说话 很 开心
- Cô ấy tán chuyện với bạn rất vui vẻ.
- 我们 常常 一起 说话
- Chúng tôi thường hay tán dóc cùng nhau.
✪ chỉ trích; phê bình
批评;指责
- 老板 公开 说话 了 他
- Sếp đã công khai phê bình anh ấy.
- 她 不 喜欢 被 人 说话
- Cô ấy không thích bị người ta chỉ trích.
- 老师 当面 说话 学生
- Giáo viên trực tiếp phê bình học sinh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 说话 khi là Phó từ
✪ một chốc; một lát; một lúc; giây lát; chốc lát
指说话的一会儿工夫,表示很短的时间
- 他 说话 就 完成 任务 了
- Anh ấy hoàn thành nhiệm vụ trong chốc lát.
- 我 说话 就 整理 好 了
- Tôi dọn dẹp xong chỉ trong giây lát.
- 说话 间 火车 就 到 了
- Trong chốc lát, tàu hỏa đã đến.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 说话
- 说话 磕巴
- nói cà lăm.
- 他 刚要 说话 , 被 他 哥哥 拦 回去 了
- nó vừa định nói thì bị anh ấy chặn lại ngay.
- 说话 鲁莽
- nói chuyện lỗ mãng.
- 他 拿腔拿调 地 说话
- Ông ta nói chuyện một cách làm bộ làm tịch.
- 她 一边 纳 鞋底 , 一边 和 婆婆 说 白话
- cô ấy vừa khâu đế giầy vừa nói chuyện nhà với mẹ chồng
- 你 倒 是 说句话 呀 !
- Anh hãy nói một câu gì đi!
- 你 说话 别 这么 干 呀
- Em đừng nói chuyện thẳng thừng như vậy.
- 他 不 启口 说句话
- Anh ta không mở miệng nói câu nào.
- 老王 好 说话 儿 , 求求 他 准行
- ông Vương dễ nói chuyện, nhờ ông ấy chắc được.
- 我 说 这话 的 用意 , 只是 想 劝告 他 一下
- dụng ý của tôi khi nói câu này chỉ là muốn khuyên bảo anh ấy một tý.
- 他 说话 怯声怯气 的
- anh ấy nói năng luống cuống.
- 他 说话 闷声闷气 的
- hắn nói năng chẳng ra hơi, ấp a ấp úng.
- 她 说话 总是 和 声细气 的
- cô ấy nói chuyện với giọng ôn tồn nhẹ nhàng.
- 他 感冒 了 , 说话 闷声闷气 的
- Anh ấy cảm rồi, giọng ngàn ngạt.
- 他 说话 时 流露出 内心 的 辛酸
- Hắn nói để lộ vẻ cay đắng trong lòng.
- 现在 我 总 觉得 比 别人 矮半截 说话 也 没 底气
- Hiện tại tôi luôn cảm thấy mình thua kém người khác, nói chuyện cũng không tự tin nữa.
- 我们 提倡 当 老实人 , 说老实话 , 办 老实事
- Chúng tôi ủng hộ việc trung thực, nói sự thật và làm việc thật.
- 他 和蔼 地 说话
- Ông ấy nói chuyện rất dịu dàng.
- 他 天性 就 不 爱 说话
- bản tính của anh ấy không thích nói chuyện.
- 他 说 的话 不能 反悔
- Những gì anh ấy nói không thể nuốt lời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 说话
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 说话 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm话›
说›
tìm từ; chọn lọc từ ngữ (khi nói hoặc viết); diễn đạt; cách diễn tả; cách chọn lời; cách chọn từ, lựa lời
ngôn ngữ; lời nói; câu nói; câu chuyện
Phát Ngôn
Ngôn Ngữ
Nói Chuyện, Trò Chuyện, Đàm Thoại
Nói Chuyện, Kể Chuyện
Ngôn Ngữ, Lời Nói
chuyện kể rằng (trong tiểu thuyết cũ)nói; nói về; kể chuyện