说话 shuōhuà

Từ hán việt: 【thuyết thoại】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "说话" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thuyết thoại). Ý nghĩa là: nói; nói chuyện, trò chuyện; tán chuyện; tán dóc; tán ngẫu, chỉ trích; phê bình. Ví dụ : - 。 Cô ấy nói chuyện luôn có logic.. - 。 Người khác nói chuyện thầm bên cạnh.. - 。 Cô ấy nói chuyện khiến người khác yên tâm.

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của 说话 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Phó từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 说话 khi là Động từ

nói; nói chuyện

用语言表达意思

Ví dụ:
  • - 说话 shuōhuà 总是 zǒngshì hěn yǒu 逻辑 luójí

    - Cô ấy nói chuyện luôn có logic.

  • - 别人 biérén zài 旁边 pángbiān 悄悄 qiāoqiāo 说话 shuōhuà

    - Người khác nói chuyện thầm bên cạnh.

  • - 说话 shuōhuà 就让 jiùràng rén 放心 fàngxīn

    - Cô ấy nói chuyện khiến người khác yên tâm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

trò chuyện; tán chuyện; tán dóc; tán ngẫu

(说话儿) 闲谈

Ví dụ:
  • - 朋友 péngyou 说话 shuōhuà hěn 开心 kāixīn

    - Cô ấy tán chuyện với bạn rất vui vẻ.

  • - 我们 wǒmen 常常 chángcháng 一起 yìqǐ 说话 shuōhuà

    - Chúng tôi thường hay tán dóc cùng nhau.

chỉ trích; phê bình

批评;指责

Ví dụ:
  • - 老板 lǎobǎn 公开 gōngkāi 说话 shuōhuà le

    - Sếp đã công khai phê bình anh ấy.

  • - 喜欢 xǐhuan bèi rén 说话 shuōhuà

    - Cô ấy không thích bị người ta chỉ trích.

  • - 老师 lǎoshī 当面 dāngmiàn 说话 shuōhuà 学生 xuésheng

    - Giáo viên trực tiếp phê bình học sinh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 说话 khi là Phó từ

một chốc; một lát; một lúc; giây lát; chốc lát

指说话的一会儿工夫,表示很短的时间

Ví dụ:
  • - 说话 shuōhuà jiù 完成 wánchéng 任务 rènwù le

    - Anh ấy hoàn thành nhiệm vụ trong chốc lát.

  • - 说话 shuōhuà jiù 整理 zhěnglǐ hǎo le

    - Tôi dọn dẹp xong chỉ trong giây lát.

  • - 说话 shuōhuà jiān 火车 huǒchē jiù dào le

    - Trong chốc lát, tàu hỏa đã đến.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 说话

  • - 说话 shuōhuà 磕巴 kēbā

    - nói cà lăm.

  • - 刚要 gāngyào 说话 shuōhuà bèi 哥哥 gēge lán 回去 huíqu le

    - nó vừa định nói thì bị anh ấy chặn lại ngay.

  • - 说话 shuōhuà 鲁莽 lǔmǎng

    - nói chuyện lỗ mãng.

  • - 拿腔拿调 náqiāngnádiào 说话 shuōhuà

    - Ông ta nói chuyện một cách làm bộ làm tịch.

  • - 一边 yībiān 鞋底 xiédǐ 一边 yībiān 婆婆 pópó shuō 白话 báihuà

    - cô ấy vừa khâu đế giầy vừa nói chuyện nhà với mẹ chồng

  • - dào shì 说句话 shuōjùhuà ya

    - Anh hãy nói một câu gì đi!

  • - 说话 shuōhuà bié 这么 zhème gàn ya

    - Em đừng nói chuyện thẳng thừng như vậy.

  • - 启口 qǐkǒu 说句话 shuōjùhuà

    - Anh ta không mở miệng nói câu nào.

  • - 老王 lǎowáng hǎo 说话 shuōhuà ér 求求 qiúqiú 准行 zhǔnxíng

    - ông Vương dễ nói chuyện, nhờ ông ấy chắc được.

  • - shuō 这话 zhèhuà de 用意 yòngyì 只是 zhǐshì xiǎng 劝告 quàngào 一下 yīxià

    - dụng ý của tôi khi nói câu này chỉ là muốn khuyên bảo anh ấy một tý.

  • - 说话 shuōhuà 怯声怯气 qièshēngqièqì de

    - anh ấy nói năng luống cuống.

  • - 说话 shuōhuà 闷声闷气 mēnshēngmēnqì de

    - hắn nói năng chẳng ra hơi, ấp a ấp úng.

  • - 说话 shuōhuà 总是 zǒngshì 声细气 shēngxìqì de

    - cô ấy nói chuyện với giọng ôn tồn nhẹ nhàng.

  • - 感冒 gǎnmào le 说话 shuōhuà 闷声闷气 mēnshēngmēnqì de

    - Anh ấy cảm rồi, giọng ngàn ngạt.

  • - 说话 shuōhuà shí 流露出 liúlùchū 内心 nèixīn de 辛酸 xīnsuān

    - Hắn nói để lộ vẻ cay đắng trong lòng.

  • - 现在 xiànzài zǒng 觉得 juéde 别人 biérén 矮半截 ǎibànjié 说话 shuōhuà méi 底气 dǐqì

    - Hiện tại tôi luôn cảm thấy mình thua kém người khác, nói chuyện cũng không tự tin nữa.

  • - 我们 wǒmen 提倡 tíchàng dāng 老实人 lǎoshirén 说老实话 shuōlǎoshihuà bàn 老实事 lǎoshishì

    - Chúng tôi ủng hộ việc trung thực, nói sự thật và làm việc thật.

  • - 和蔼 héǎi 说话 shuōhuà

    - Ông ấy nói chuyện rất dịu dàng.

  • - 天性 tiānxìng jiù ài 说话 shuōhuà

    - bản tính của anh ấy không thích nói chuyện.

  • - shuō 的话 dehuà 不能 bùnéng 反悔 fǎnhuǐ

    - Những gì anh ấy nói không thể nuốt lời.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 说话

Hình ảnh minh họa cho từ 说话

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 说话 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Huà
    • Âm hán việt: Thoại
    • Nét bút:丶フノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IVHJR (戈女竹十口)
    • Bảng mã:U+8BDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin: Shuì , Shuō , Tuō , Yuè
    • Âm hán việt: Duyệt , Thoát , Thuyết , Thuế
    • Nét bút:丶フ丶ノ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVCRU (戈女金口山)
    • Bảng mã:U+8BF4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao