Đọc nhanh: 呼应 (hô ứng). Ý nghĩa là: hô ứng; ăn ý; khớp; kẻ kêu người đáp; phối hợp chặt chẽ; hoà nhịp. Ví dụ : - 前后呼应 sau trước ăn ý với nhau.
Ý nghĩa của 呼应 khi là Động từ
✪ hô ứng; ăn ý; khớp; kẻ kêu người đáp; phối hợp chặt chẽ; hoà nhịp
一呼一应,互相联系或照应
- 前后 呼应
- sau trước ăn ý với nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 呼应
- 你 阿 富户 不 应该
- Bạn không nên nịnh người giàu.
- 他 是 弟弟 , 你 应该 让 他些 个
- nó là em, con nên nhường nó một tý.
- 率尔 应战
- ứng chiến một cách khinh suất.
- 你 现在 应该 在 去 伯克利 的 路上
- Bạn đang trên đường đến Berkeley.
- 我们 应当 从 叙利亚 的 解体 中 吸取教训
- Chúng ta nên học hỏi từ sự tan rã của Syria
- 最近 一季度 的 应用 粒子 物理学 报
- Chỉ là bản sao mới nhất của vật lý hạt ứng dụng hàng quý.
- 你 应该 原谅 她 , 你 毕竟 是 哥哥
- Bạn nên tha thứ cho cô ấy, dẫu sao bạn cũng là anh.
- 你 应该 用 强力胶 水
- Đoán rằng bạn nên sử dụng superglue.
- 我 是 多普勒 效应
- Tôi là hiệu ứng Doppler.
- 她 反应 很疾
- Phản ứng của cô ấy rất nhanh.
- 林涛 呼啸
- gió rừng gào thét.
- 她 反应 太迅 啊
- Cô ấy phản ứng quá nhanh.
- 他呼 医生 快来 呀
- Anh ấy gọi bác sĩ mau đến.
- 她 不 应该 咬 好人 呀
- Cô ấy không nên vu khống cho người người tốt.
- 呜呼哀哉
- ô hô thương thay
- 欢呼 胜利
- reo hò thắng lợi
- 前后 呼应
- sau trước ăn ý với nhau.
- 我会 应 你 的 呼叫
- Tôi sẽ đáp lại tiếng gọi của bạn.
- 振臂一呼 , 应 者 云集
- vừa hô lên một tiếng, những người hưởng ứng đã tụ tập lại.
- 你 不 应该 抄袭 文章
- Bạn không nên sao chép bài viết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 呼应
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 呼应 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm呼›
应›