Đọc nhanh: 哄笑 (hống tiếu). Ý nghĩa là: cười vang; cười ồ.
Ý nghĩa của 哄笑 khi là Động từ
✪ cười vang; cười ồ
起哄并大笑
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哄笑
- 她 莞尔一笑 很 美
- Cô ấy cười mỉm rất xinh.
- 伯母 笑容 亲切
- Nụ cười của bác gái thân thiện.
- 她 的 笑容 很 曼妙
- Nụ cười của cô ấy rất dịu dàng.
- 脸上 笑容 弥满
- Trên mặt đầy nụ cười.
- 奶奶 哄 着 孙子 玩儿
- Bà đang trông cháu chơi.
- 羊 奶奶 笑容 很 慈祥
- Bà cụ Dương nụ cười rất hiền từ.
- 她 哈 哈 大笑
- Cô ấy cười ha hả.
- 他 忍不住 哈哈大笑
- Anh ấy không nhịn được mà cười haha.
- 她 忽然 哈哈大笑 起来
- Cô ấy đột nhiên cười lên hô hố.
- 他 怎么 笑 得 出来 呀
- Anh ấy sao có thể cười được chứ.
- 你 这 人 真 不 懂 眉眼高低 , 人家 正 发愁 呢 , 你 还 开玩笑
- cái anh này thật không có ý tứ, người ta đang lo buồn mà còn ở đó cười được.
- 哄堂大笑
- tiếng cười vang lên; cười phá lên.
- 哄然大笑
- tiếng cười vang lên
- 她 的 表情 惹 得 全班 哄堂大笑
- Biểu cảm của cô khiến cả lớp bật cười.
- 他令 观众 哄堂大笑
- Anh ấy khiến khán giả cười nghiêng ngả.
- 他 的 笑话 让 大家 哄堂大笑
- Chuyện hài của anh ấy khiến mọi người cười phá lên.
- 老师 的 一句 话 引发 了 哄堂大笑
- Một câu nói của thầy giáo khiến cả lớp cười ầm lên.
- 孩子 们 哄 的 一声 笑 了
- Bọn trẻ cười ồ lên.
- 有些 人 哄 的 一声 笑 起来 了
- Một số người bật cười.
- 孩子 的 笑声 很 响亮
- Tiếng cười của trẻ rất vang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 哄笑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 哄笑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm哄›
笑›