Đọc nhanh: 呼唤 (hô hoán). Ý nghĩa là: kêu gọi; hiệu triệu, kêu gào; kêu to; gào to; hô hoán; hò hét. Ví dụ : - 祖国在呼唤我们! tổ quốc đang kêu gọi chúng ta!. - 大声呼唤 gào to
Ý nghĩa của 呼唤 khi là Động từ
✪ kêu gọi; hiệu triệu
召唤
- 祖国 在 呼唤 我们
- tổ quốc đang kêu gọi chúng ta!
✪ kêu gào; kêu to; gào to; hô hoán; hò hét
呼喊
- 大声 呼唤
- gào to
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 呼唤
- 他呼 医生 快来 呀
- Anh ấy gọi bác sĩ mau đến.
- 呼儿 嗨哟
- Hò dô ta nào!
- 呜呼哀哉
- ô hô thương thay
- 欢呼 胜利
- reo hò thắng lợi
- 勇敢 号 勇敢 号 我 在 呼叫
- dũng cảm đâu!dũng cảm đâu! tôi đang gọi đây!
- 仰天 呼号
- ngửa mặt lên trời mà gào khóc
- 呼喊 口号
- hô khẩu hiệu
- 打 呼哨
- huýt còi
- 打呼噜
- ngáy khò khò.
- 你 妈妈 胖到 要 用 呼啦圈 来 当 肚脐 上面 的 环
- Mẹ bạn béo đến mức cần lắc vòng
- 呼啸山庄 艾力斯 · 贝尔 著
- Chiều cao của Wuthering của Ellis Bell.
- 客气 的 称呼
- Cách gọi khách sáo.
- 合适 的 称呼
- Cách gọi phù hợp.
- 大声 呼唤
- gào to
- 幽微 的 呼唤
- tiếng hô hoán yếu ớt
- 祖国 在 呼唤 我们
- tổ quốc đang kêu gọi chúng ta!
- 听 了 太 多 不必要 又 响亮 的 呼唤 神
- Liên quan đến lời kêu gọi ồn ào và không cần thiết đối với một vị thần.
- 爷爷 亲切 地 招手 呼唤
- Ông nội thân mật vẫy tay gọi.
- 他 平时 呼朋唤友 , 可 一旦 友人 有 了 急难 , 不但 不救 , 反而 落井投石
- Anh ta ngày thường xưng bạn xưng bè nhưng cứ hễ bạn có nạn chẳng những không giúp lại còn ném đá xuống giếng.
- 她 在 跑步 时 注意 呼吸
- Cô ấy chú ý đến việc hít thở khi chạy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 呼唤
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 呼唤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm呼›
唤›