发言 fāyán

Từ hán việt: 【phát ngôn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "发言" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phát ngôn). Ý nghĩa là: phát biểu; phát biểu ý kiến (thường trong các hội nghị), lên tiếng; phát biểu ý kiến, bài phát biểu; lời phát biểu; tham luận (hội nghị); phát ngôn; tham luận. Ví dụ : - 。 Anh ấy phát biểu trong cuộc họp.. - 。 Chúng tôi lần lượt phát biểu.. - 。 Xin bạn phát biểu một chút.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 发言 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Danh từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 发言 khi là Từ điển

phát biểu; phát biểu ý kiến (thường trong các hội nghị), lên tiếng; phát biểu ý kiến

发表意见 (多指在会议上)

Ví dụ:
  • - zài 会议 huìyì shàng 发言 fāyán

    - Anh ấy phát biểu trong cuộc họp.

  • - 我们 wǒmen 轮流 lúnliú 发言 fāyán

    - Chúng tôi lần lượt phát biểu.

  • - qǐng 发言 fāyán 一下 yīxià

    - Xin bạn phát biểu một chút.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 发言 khi là Danh từ

bài phát biểu; lời phát biểu; tham luận (hội nghị); phát ngôn; tham luận

发表的意见

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 记录 jìlù le 每个 měigè 发言 fāyán

    - Chúng tôi đã ghi lại từng ý kiến.

  • - de 发言 fāyán 得到 dédào le 认可 rènkě

    - Bài phát biểu của cô ấy đã được công nhận.

  • - qǐng 记录 jìlù xià de 发言 fāyán

    - Xin hãy ghi lại bài phát biểu của anh ấy.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 发言

A + 代表.../ 在... 上/ 在... 面前/ 当着... 面 + 发言

A đại diện/ ở trước/ trước mặt ...phát biểu

Ví dụ:
  • - 代表 dàibiǎo 公司 gōngsī 发言 fāyán

    - Cô ấy đại diện công ty phát biểu.

  • - zài 大家 dàjiā 面前 miànqián 发言 fāyán

    - Anh ấy phát biểu trước mặt mọi người.

  • - zài 媒体 méitǐ 面前 miànqián 发言 fāyán

    - Cô ấy phát biểu trước mặt truyền thông.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

发 + 了/ 过 /个 + số từ + 言

phát biểu qua

Ví dụ:
  • - 他发 tāfā le 三个 sāngè yán

    - Anh ấy đã phát biểu ba lần.

  • - 我们 wǒmen guò 很多 hěnduō yán

    - Chúng tôi đã phát biểu rất nhiều lần.

  • - 他们 tāmen 发了 fāle 两个 liǎnggè yán

    - Họ đã phát biểu hai lần.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 发言 với từ khác

发言 vs 发表

Giải thích:

Giống:
- Đều có thể làm động từ, đều liên quan đến biểu đạt ý kiến.
Khác:
- "" chỉ lời nói khi ở trong hội nghị, trong lớp.
"" chỉ hướng về tập thể, xã hội nói ra ý kiến của mình hoặc đăng bài trên báo
- "" có thể làm danh từ, chỉ những ý kiến đã phát biểu.
- "" là từ li hợp, ở giữa có thể xen các thành phần khác, đằng sau không thể mang thêm tân ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发言

  • - 加拿大 jiānádà 总理 zǒnglǐ 贾斯 jiǎsī tíng · 特鲁多 tèlǔduō 发言 fāyán

    - Thủ tướng Canada Justin Trudeau phát biểu.

  • - 从来未 cóngláiwèi guò 一句 yījù 怨言 yuànyán

    - anh ấy chưa hề phát ra một lời oán thán nào.

  • - zhí 发言 fāyán shí 大家 dàjiā dōu 安静 ānjìng le

    - Khi anh ấy phát biểu, mọi người đều im lặng.

  • - 发言者 fāyánzhě 讲话 jiǎnghuà 结结巴巴 jiējiēbābā de 有时 yǒushí yóu 主席 zhǔxí 提示 tíshì

    - Người phát biểu đó nói lắp bắp, đôi khi cần được Chủ tịch nhắc nhở.

  • - zài 课堂 kètáng shàng 发言 fāyán

    - Anh ấy đang phát biểu trong lớp học.

  • - 代表 dàibiǎo 公司 gōngsī 发言 fāyán

    - Cô ấy đại diện công ty phát biểu.

  • - 发言 fāyán 遵循 zūnxún 次伦 cìlún

    - Phát biểu cần tuân theo thứ tự.

  • - de 发言 fāyán 大家 dàjiā nòng 糊涂 hútú le

    - Phát biểu của anh ấy làm mọi người bối rối.

  • - 珍妮 zhēnnī zhàn zài 面前 miànqián 脸色苍白 liǎnsècāngbái 略微 lüèwēi 有些 yǒuxiē 颤动 chàndòng 一言不发 yīyánbùfā

    - Jenny đứng trước anh ta, khuôn mặt trắng bệch, hơi run nhẹ, không nói một lời.

  • - 这个 zhègè 发言 fāyán shì 故意 gùyì 为难 wéinán 首相 shǒuxiāng

    - Tuyên bố này cố ý làm khó thủ tướng.

  • - 大家 dàjiā 争着 zhēngzhe 发言 fāyán

    - Mọi người tranh nhau phát biểu.

  • - 大家 dàjiā 争先发言 zhēngxiānfāyán

    - mọi người tranh nhau phát biểu trước.

  • - 我们 wǒmen 轮流 lúnliú 发言 fāyán

    - Chúng tôi lần lượt phát biểu.

  • - de 发言 fāyán 扫兴 sǎoxìng le 大家 dàjiā de 兴致 xìngzhì

    - Lời phát biểu của anh ấy làm mọi người mất hứng.

  • - zài 会议 huìyì shàng 发言 fāyán

    - Anh ấy phát biểu trong cuộc họp.

  • - zài 媒体 méitǐ 面前 miànqián 发言 fāyán

    - Cô ấy phát biểu trước mặt truyền thông.

  • - 发言人 fāyánrén de 评论 pínglùn 极有 jíyǒu 攻击性 gōngjīxìng

    - Các bình luận của diễn giả rất xúc phạm.

  • - 练习 liànxí 发音 fāyīn 有助于 yǒuzhùyú 学好 xuéhǎo 语言 yǔyán

    - Luyện phát âm giúp học tốt ngôn ngữ.

  • - 贝尔 bèiěr de 父亲 fùqīn 甚至 shènzhì wèi 聋人 lóngrén 发明 fāmíng le 一套 yītào 所谓 suǒwèi de 可见 kějiàn de 语言 yǔyán

    - Cha của Bell thậm chí đã phát minh ra một hệ thống ngôn ngữ "hiển thị" dành cho người điếc.

  • - 这些 zhèxiē rén 没有 méiyǒu 真理 zhēnlǐ 没有 méiyǒu 正义 zhèngyì 违犯 wéifàn le 盟约 méngyuē 背弃 bèiqì le 发过 fāguò de 誓言 shìyán

    - Không có sự thật, không có công lý, những người này đã phá vỡ giao ước và phá vỡ lời thề mà họ đã thực hiện.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 发言

Hình ảnh minh họa cho từ 发言

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 发言 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+3 nét)
    • Pinyin: Bō , Fā , Fǎ , Fà
    • Âm hán việt: Phát
    • Nét bút:フノフ丶丶
    • Thương hiệt:VIHE (女戈竹水)
    • Bảng mã:U+53D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+0 nét)
    • Pinyin: Yán , Yàn , Yín
    • Âm hán việt: Ngân , Ngôn
    • Nét bút:丶一一一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YMMR (卜一一口)
    • Bảng mã:U+8A00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao