Đọc nhanh: 发言 (phát ngôn). Ý nghĩa là: phát biểu; phát biểu ý kiến (thường trong các hội nghị), lên tiếng; phát biểu ý kiến, bài phát biểu; lời phát biểu; tham luận (hội nghị); phát ngôn; tham luận. Ví dụ : - 他在会议上发言。 Anh ấy phát biểu trong cuộc họp.. - 我们轮流发言。 Chúng tôi lần lượt phát biểu.. - 请你发言一下。 Xin bạn phát biểu một chút.
Ý nghĩa của 发言 khi là Từ điển
✪ phát biểu; phát biểu ý kiến (thường trong các hội nghị), lên tiếng; phát biểu ý kiến
发表意见 (多指在会议上)
- 他 在 会议 上 发言
- Anh ấy phát biểu trong cuộc họp.
- 我们 轮流 发言
- Chúng tôi lần lượt phát biểu.
- 请 你 发言 一下
- Xin bạn phát biểu một chút.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 发言 khi là Danh từ
✪ bài phát biểu; lời phát biểu; tham luận (hội nghị); phát ngôn; tham luận
发表的意见
- 我们 记录 了 每个 发言
- Chúng tôi đã ghi lại từng ý kiến.
- 她 的 发言 得到 了 认可
- Bài phát biểu của cô ấy đã được công nhận.
- 请 记录 下 他 的 发言
- Xin hãy ghi lại bài phát biểu của anh ấy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 发言
✪ A + 代表.../ 在... 上/ 在... 面前/ 当着... 面 + 发言
A đại diện/ ở trước/ trước mặt ...phát biểu
- 她 代表 公司 发言
- Cô ấy đại diện công ty phát biểu.
- 他 在 大家 面前 发言
- Anh ấy phát biểu trước mặt mọi người.
- 她 在 媒体 面前 发言
- Cô ấy phát biểu trước mặt truyền thông.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 发 + 了/ 过 /个 + số từ + 言
phát biểu qua
- 他发 了 三个 言
- Anh ấy đã phát biểu ba lần.
- 我们 发 过 很多 言
- Chúng tôi đã phát biểu rất nhiều lần.
- 他们 发了 两个 言
- Họ đã phát biểu hai lần.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 发言 với từ khác
✪ 发言 vs 发表
Giống:
- Đều có thể làm động từ, đều liên quan đến biểu đạt ý kiến.
Khác:
- "发言" chỉ lời nói khi ở trong hội nghị, trong lớp.
"发表" chỉ hướng về tập thể, xã hội nói ra ý kiến của mình hoặc đăng bài trên báo
- "发言" có thể làm danh từ, chỉ những ý kiến đã phát biểu.
- "发言" là từ li hợp, ở giữa có thể xen các thành phần khác, đằng sau không thể mang thêm tân ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发言
- 加拿大 总理 贾斯 廷 · 特鲁多 发言
- Thủ tướng Canada Justin Trudeau phát biểu.
- 他 从来未 发 过 一句 怨言
- anh ấy chưa hề phát ra một lời oán thán nào.
- 值 他 发言 时 , 大家 都 安静 了
- Khi anh ấy phát biểu, mọi người đều im lặng.
- 那 发言者 讲话 结结巴巴 的 有时 得 由 主席 提示
- Người phát biểu đó nói lắp bắp, đôi khi cần được Chủ tịch nhắc nhở.
- 他 在 课堂 上 发言
- Anh ấy đang phát biểu trong lớp học.
- 她 代表 公司 发言
- Cô ấy đại diện công ty phát biểu.
- 发言 需 遵循 次伦
- Phát biểu cần tuân theo thứ tự.
- 他 的 发言 把 大家 弄 糊涂 了
- Phát biểu của anh ấy làm mọi người bối rối.
- 珍妮 站 在 他 面前 , 脸色苍白 , 略微 有些 颤动 , 一言不发
- Jenny đứng trước anh ta, khuôn mặt trắng bệch, hơi run nhẹ, không nói một lời.
- 这个 发言 是 故意 为难 首相
- Tuyên bố này cố ý làm khó thủ tướng.
- 大家 争着 发言
- Mọi người tranh nhau phát biểu.
- 大家 争先发言
- mọi người tranh nhau phát biểu trước.
- 我们 轮流 发言
- Chúng tôi lần lượt phát biểu.
- 他 的 发言 扫兴 了 大家 的 兴致
- Lời phát biểu của anh ấy làm mọi người mất hứng.
- 他 在 会议 上 发言
- Anh ấy phát biểu trong cuộc họp.
- 她 在 媒体 面前 发言
- Cô ấy phát biểu trước mặt truyền thông.
- 发言人 的 评论 极有 攻击性
- Các bình luận của diễn giả rất xúc phạm.
- 练习 发音 有助于 学好 语言
- Luyện phát âm giúp học tốt ngôn ngữ.
- 贝尔 的 父亲 甚至 为 聋人 发明 了 一套 所谓 的 可见 的 语言
- Cha của Bell thậm chí đã phát minh ra một hệ thống ngôn ngữ "hiển thị" dành cho người điếc.
- 这些 人 没有 真理 , 没有 正义 , 违犯 了 盟约 , 背弃 了 发过 的 誓言
- Không có sự thật, không có công lý, những người này đã phá vỡ giao ước và phá vỡ lời thề mà họ đã thực hiện.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 发言
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 发言 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm发›
言›
tìm từ; chọn lọc từ ngữ (khi nói hoặc viết); diễn đạt; cách diễn tả; cách chọn lời; cách chọn từ, lựa lời
Nói Chuyện
ngôn ngữ; lời nói; câu nói; câu chuyện
Nói Chuyện, Trò Chuyện, Đàm Thoại
Ngôn Ngữ
Nói Chuyện, Kể Chuyện
Ngôn Ngữ, Lời Nói
tranh luậnđể tranh caiquấn lấy nhau (phương ngữ)