Đọc nhanh: 沉默思考 (trầm mặc tư khảo). Ý nghĩa là: Suy nghĩ im lặng. Ví dụ : - 他在沉默思考。 Anh ta đang trầm tư suy nghĩ.
Ý nghĩa của 沉默思考 khi là Động từ
✪ Suy nghĩ im lặng
- 他 在 沉默 思考
- Anh ta đang trầm tư suy nghĩ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沉默思考
- 她 的 思让 我 思考
- Tâm tình của cô ấy khiến tôi suy nghĩ.
- 沉思 良久
- trầm tư rất lâu.
- 俯首 沉思
- cúi đầu trầm tư
- 她 负柱 沉思
- Cô ấy dựa cột suy nghĩ.
- 饥饿 让 他 无法 思考
- Đói bụng khiến anh ta không thể suy nghĩ.
- 他 思考 良久 乃 明白
- Anh ấy suy nghĩ hồi lâu mới có thể hiểu ra được.
- 沉默 是 一种 美德 , 特别 是 发现 别人 长胖 的 时候
- Im lặng là một đức tính tốt, đặc biệt là khi bạn phát hiện ra ai đó đã tăng cân.
- 他 的话 碍 了 我 的 思考
- Lời nói của anh ấy làm cản trở suy nghĩ của tôi.
- 他 安静 地 思考 着 问题
- Anh lặng lẽ suy nghĩ về vấn đề.
- 他 沉溺于 沉思 冥想
- Anh ấy đắm chìm vào suy nghĩ.
- 沉默寡言
- trầm lặng ít nói
- 他 在 沉默 思考
- Anh ta đang trầm tư suy nghĩ.
- 大家 都 沉默 了
- Mọi người đều im lặng rồi.
- 他 陷入 了 沉思
- Anh ta chìm vào trầm tư.
- 两手 撑 着 下巴 沉思
- Hai tay chống cằm, trầm ngâm suy nghĩ.
- 他 低头 沉思 了 一会儿
- Anh ấy cúi đầu suy nghĩ một lúc.
- 时间 短促 容不得 你 慢慢 思考
- Thời gian quá ngắn nên không cho phép bạn suy nghĩ một cách chậm chạp.
- 她 捉笔 沉思 了 一会儿
- Cô ấy cầm bút suy nghĩ một lát.
- 他 不用 思考 , 就 解出 了 这道题
- Anh ấy đã giải quyết câu hỏi này mà không cần phải suy nghĩ
- 我们 需要 拐弯 思考问题
- Chúng ta cần suy nghĩ vấn đề theo hướng khác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 沉默思考
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 沉默思考 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm思›
沉›
考›
默›