Đọc nhanh: 嚣张 (hiêu trương). Ý nghĩa là: Tự phụ, ngạo mạn, kiêu ngạo, hung hăng càn quấy; ngổ ngáo; ngổ, phách lối, lớn lối, hung hăng càn quấy. Ví dụ : - 她对那个嚣张的流氓已给予严厉的警告 Cô ấy đã đưa ra một lời cảnh báo nghiêm khắc cho tên côn đồ kiêu ngạo đó
✪ Tự phụ, ngạo mạn, kiêu ngạo
放肆傲慢
- 她 对 那个 嚣张 的 流氓 已 给予 严厉 的 警告
- Cô ấy đã đưa ra một lời cảnh báo nghiêm khắc cho tên côn đồ kiêu ngạo đó
✪ hung hăng càn quấy; ngổ ngáo; ngổ
(恶势力、邪气) 上涨; 放肆
✪ phách lối, lớn lối, hung hăng càn quấy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嚣张
- 张 阿姨 是 我 妈妈 的 闺蜜
- Cô Trương là bạn thân của mẹ tôi.
- 张弓 射箭
- Giương cung bắn tên.
- 附 寄 照片 一张
- Gửi kèm theo một tấm hình.
- 他 紧张 得 出汗 了
- Anh ấy căng thẳng đổ mồ hôi.
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 , 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương nỗ lực hỗ trợ chồng và được những lời bình phẩm tốt từ hàng xóm.
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương đang làm hết sức mình để hỗ trợ chồng , và điều đó được nhận được sự khen ngợi của bố mẹ chồng.
- 我 把 两张 纸 胶住
- Tôi mang hai tờ giấy dán chắc lại.
- 我用 胶水 刮 粘 纸张
- Tôi dùng keo để dán giấy.
- 张 奶奶 是 我 老师 的 妈妈
- Bà Trương là mẹ của thầy tôi.
- 张氏 兄弟
- Anh em họ Trương.
- 张姨是 我们 的 邻居
- Dì Trương là hàng xóm của chúng tôi.
- 他 正愁 没人 帮 他 卸车 , 恰巧 这时候 老张 来 了
- anh ấy đang lo không có người xuống hàng, vừa may có anh Trương đến.
- 布告栏 里 贴着 一张 通告
- trong bảng yết thị có dán thông báo.
- 张贴 告示
- dán cáo thị
- 张家 和 王家 是 亲戚
- Nhà họ Trương và nhà họ Vương là họ hàng với nhau.
- 这张 桌布 上 有 鲜艳 的 图案
- Trên khăn trải bàn có các họa tiết bắt mắt.
- 她 对 那个 嚣张 的 流氓 已 给予 严厉 的 警告
- Cô ấy đã đưa ra một lời cảnh báo nghiêm khắc cho tên côn đồ kiêu ngạo đó
- 犯罪分子 越来越 嚣张
- Tội phạm ngày càng lộng hành.
- 这些 人太 嚣张 , 不怕 法律
- Những người này quá lộng hành, không sợ pháp luật.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 嚣张
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 嚣张 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm嚣›
张›
Điên Rồ
Cuồng Vọng, Tự Cao, Kiêu Ngạo
Điên Cuồng Ngang Ngược
Hung Hăng Ngang Ngược
ngang ngược; tàn ác; độc đoán; hống hách (hung bạo, không cần biết đến lý lẽ, chuyên chỉ những kẻ ngang ngược chuyên dùng bạo lực, dối trên nạt dưới). 凶暴,不讲道理,侧重指专横暴戾,欺上压下
Thế Mạnh, Vượt Trội Hơn
bừa bãi; tuỳ tiện; liều lĩnh