Đọc nhanh: 回应 (hồi ứng). Ý nghĩa là: trả lời; đáp ứng; phản hồi. Ví dụ : - 请及时回应我们的请求。 Vui lòng phản hồi yêu cầu của chúng tôi kịp thời.. - 她没有回应我的电话。 Cô ấy không trả lời cuộc gọi của tôi.. - 政府回应了公众的关切。 Chính phủ đã phản hồi mối quan tâm của công chúng.
Ý nghĩa của 回应 khi là Động từ
✪ trả lời; đáp ứng; phản hồi
应答;响应
- 请 及时 回应 我们 的 请求
- Vui lòng phản hồi yêu cầu của chúng tôi kịp thời.
- 她 没有 回应 我 的 电话
- Cô ấy không trả lời cuộc gọi của tôi.
- 政府 回应 了 公众 的 关切
- Chính phủ đã phản hồi mối quan tâm của công chúng.
- 他 对 他们 的 提议 没有 回应
- Anh ấy không phản hồi đề xuất của họ.
- 他们 没有 及时 回应
- Họ không phản hồi kịp thời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 回应
✪ Chủ ngữ + 回应 + Tân ngữ
- 她 回应 了 我 的 请求
- Cô ấy đã phản hồi yêu cầu của tôi.
- 他 没有 及时 回应 邮件
- Anh ấy không phản hồi email kịp thời.
✪ Chủ ngữ + 对 + 做出/给出 + 回应
- 她 对 建议 给出 了 答复
- Cô ấy đã phản hồi về đề xuất.
- 公司 对 投诉 做出 了 回应
- Công ty đã phản hồi về khiếu nại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 回应
- 回声 震荡 , 山鸣谷应
- tiếng trả lời chấn động cả vùng đồi núi.
- 交换 生 离校 时应 把 饭卡 交回 外 留学生 办公室
- Sinh viên trao đổi khi rời khỏi trường nên trả lại thẻ ăn cho Văn phòng sinh viên quốc tế.
- 努力 终 会 得到 应有 的 回报
- Sự nỗ lực cuối cùng sẽ được đền đáp xứng đáng.
- 你 应该 把 这次 机会 当回事
- Bạn nên xem trọng cơ hội lần này.
- 你 应该 把 这次 考试 当回事
- Bạn nên chú trọng kỳ thi lần này.
- 他们 没有 及时 回应
- Họ không phản hồi kịp thời.
- 他 没有 及时 回应 邮件
- Anh ấy không phản hồi email kịp thời.
- 请 及时 回应 我们 的 请求
- Vui lòng phản hồi yêu cầu của chúng tôi kịp thời.
- 借出 的 书 , 应该 收回 了
- sách cho mượn đã đến lúc phải lấy về.
- 默许 的 以 无 反应 或 不 行动 作为 回应 而 接受 或 服从 于 某 一 行动 的
- Chấp nhận hoặc tuân theo một hành động bằng cách không phản ứng hoặc không làm gì.
- 她 立即 回应 了 邮件
- Cô ấy trả lời email ngay lập tức.
- 她 坦然 地 回应 了 质疑
- Cô ấy bình tĩnh đáp lại những nghi ngờ.
- 她 没有 回应 我 的 电话
- Cô ấy không trả lời cuộc gọi của tôi.
- 公司 对 投诉 做出 了 回应
- Công ty đã phản hồi về khiếu nại.
- 他 对 他们 的 提议 没有 回应
- Anh ấy không phản hồi đề xuất của họ.
- 纸张 应该 放进 回收 箱
- Giấy nên được cho vào thùng tái chế.
- 我们 应该 分类 回收 垃圾
- Chúng ta nên phân loại rác để tái chế.
- 妇女 应该 回家 做 全职太太 的 建议 似乎 不切实际 并 很 荒唐
- Đề xuất phụ nữ nên về nhà làm nội trợ có vẻ không thiết thực và hoang đường
- 政府 回应 了 公众 的 关切
- Chính phủ đã phản hồi mối quan tâm của công chúng.
- 她 回应 了 我 的 请求
- Cô ấy đã phản hồi yêu cầu của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 回应
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 回应 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm回›
应›