Đọc nhanh: 寂然 (tịch nhiên). Ý nghĩa là: vắng lặng; yên lặng; im lìm; bặt; tịch nhiên; bằn bặt, lặng phăng phắc. Ví dụ : - 寂然无声。 vắng lặng không một tiếng động.. - 寂然不动。 yên tĩnh.
Ý nghĩa của 寂然 khi là Từ điển
✪ vắng lặng; yên lặng; im lìm; bặt; tịch nhiên; bằn bặt
形容寂静的样子
- 寂然无声
- vắng lặng không một tiếng động.
- 寂然不动
- yên tĩnh.
✪ lặng phăng phắc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寂然
- 想当然 耳
- Nghĩ như vậy là phải thôi.
- 訇然
- ầm ầm
- 你 居然 在 西弗吉尼亚州 有 仓库
- Bạn có một tủ đựng đồ ở Tây Virginia?
- 他 显然 在 说 摩西
- Rõ ràng là ông ấy đang nói về Moses.
- 实 木地板 是 纯天然 林 , 几十年 的 大树 才能 生产 成实 木地板
- Sàn gỗ solid là rừng tự nhiên nguyên chất, chỉ có những cây gỗ lớn hàng chục năm mới có thể sản xuất thành sàn gỗ solid.
- 奶奶 突然 夺 了 记忆
- Bà nội đột nhiên mất ký ức.
- 他 突然 打了个 嚏
- Anh ấy đột nhiên hắt xì.
- 像是 要 感冒 了 , 先 打喷嚏 , 然后 流 鼻水 , 再 来 鼻塞 了
- Có vẻ như tôi bị cảm lạnh rồi, hắt hơi trước, sau đó là chảy nước mũi, cuối cùng là bị nghẹt mũi.
- 啊 , 你 居然 忘记 了 !
- Ủa, bạn thật sự quên rồi sao!
- 不胜 憾然
- thật đáng tiếc; vô cùng thất vọng.
- 我 不再 为 此事 发愁 了 , 顺其自然 吧
- Tôi không lo lắng về điều này nữa, để nó thuận theo tự nhiên đi.
- 他 竟然 不告而别
- Anh ấy lại không nói một lời mà rời đi.
- 四野 阒然
- bốn bề đồng không vắng vẻ.
- 空寂 的 山野
- rừng núi hoang vắng.
- 寂然无声
- vắng lặng không một tiếng động.
- 寂然不动
- yên tĩnh.
- 杳然 ( 形容 沉寂 )
- trầm mặc; trầm ngâm
- 会场 突然 沉寂 下来
- Hội trường đột nhiên trở nên im lặng.
- 他们 人多 , 虽然 在 沙漠 中 行进 , 也 不 感到 枯寂
- bọn họ đông người, tuy đi trong sa mạc cũng không cảm thấy cô quạnh.
- 他 突然 攻击 了 敌人
- Anh ấy bất ngờ tấn công kẻ địch.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 寂然
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 寂然 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm寂›
然›
Yên Tĩnh, Yên Lặng, Thanh Vắng
Yên Tĩnh, Yên Lặng, Tĩnh Mịch
vắng vẻ; lặng lẽ
vắng lặng; lặng ngắt như tờ; tĩnh mịch; phẳng lặngbiệt vô âm tín; bặt vô âm tín; bặt tin; hoàn toàn không có tin tứclặngvắng tiếng
Lặng Lẽ
Bình Tĩnh, Điềm Tĩnh
Yên Lặng, Yên Tĩnh, Vắng Lặng
Cô Đơn
sóng gió
Yên Tĩnh
tịch mịch; buồn tẻ; vắng vẻ trống trải; trống vắng; quạnh hiu
ầm ầm; rầm rầm; ầm vang; rền vang; vang dội; nhặng
Lặng Thầm
Yên Tĩnh
Trầm Mặc
bộ dạng âu lo; dáng vẻ ưu buồnim bặt; im phăng phắc; im lặng; vắng teo
cảm thấy kính nể
im ắng; tĩnh mịch; yên tĩnh; yên lặngtrầm tĩnh; lắng dịu; bình tĩnh; bình thản; dịu dàng; hoà nhã; trầm lặng (tính cách, tính tình, thần sắc)