Đọc nhanh: 讲述 (giảng thuật). Ý nghĩa là: giải thích; xét đoán; trình bày; kể lại; thuật lại; giảng thuật. Ví dụ : - 她泣不成声地讲述了这次失败的原因。 Cô khóc không thành tiếng kể lại lý do thất bại.. - 她于是决定将他们的故事讲述到底。 Sau đó cô quyết định kể lại câu chuyện của họ cho đến cùng.. - 我来给你们讲述事故是怎样发生的。 Hãy để tôi kể cho bạn nghe tai nạn đã xảy ra như thế nào.
Ý nghĩa của 讲述 khi là Động từ
✪ giải thích; xét đoán; trình bày; kể lại; thuật lại; giảng thuật
把事情或道理讲出来
- 她 泣不成声 地 讲述 了 这次 失败 的 原因
- Cô khóc không thành tiếng kể lại lý do thất bại.
- 她 于是 决定 将 他们 的 故事 讲述 到底
- Sau đó cô quyết định kể lại câu chuyện của họ cho đến cùng.
- 我来 给 你们 讲述 事故 是 怎样 发生 的
- Hãy để tôi kể cho bạn nghe tai nạn đã xảy ra như thế nào.
- 他 开始 向 我 讲述 他 新书 的 情节
- Anh ấy bắt đầu thuật lại cho tôi nghe nội dung cuốn sách mới của anh ấy.
- 我 喜欢 听 他 讲述 他 的 海上 生活
- Tôi thích nghe về cuộc sống trên biển của anh ấy thuật lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 讲述 với từ khác
✪ 讲解 vs 讲述
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 讲述
- 书中 讲述 了 人生 的 大体
- Trong sách nói về những nguyên tắc lớn trong cuộc sống.
- 他 讲述 了 恐怖分子 的 暴行
- Anh ấy kể về những hành động tàn ác của các phần tử khủng bố.
- 他 的 讲述 富有 章章
- Lời kể của anh ấy rất có trật tự.
- 爷爷 爱 讲述 从前 事
- Ông tôi thích kể những chuyện ngày xưa.
- 这 本书 讲述 了 他 的 职业生涯
- Cuốn sách này kể về sự nghiệp của anh ấy.
- 神话 讲述 了 开辟 的 故事
- Thần thoại kể về câu chuyện khai thiên lập địa.
- 小 刚 讲述 猪八戒 的 故事 , 绘声绘色 的
- Tiểu Cương kể câu chuyện về Trư Bát Giới một cách sinh động và chân thực.
- 他 讲述 了 事故 的 由
- Anh ấy kể về nguyên nhân của vụ tai nạn.
- 《 论语 》 讲述 了 许多 道理
- "Luận ngữ" giảng về nhiều đạo lý.
- 前面 讲述 了 重要 情节
- Phần trước kể về tình tiết quan trọng.
- 他 讲述 了 旷古 的 传说
- Anh ấy kể về truyền thuyết cổ xưa.
- 他 讲述 了 故事 的 轮廓
- Anh ấy kể cho chúng tôi khái quát câu chuyện.
- 他 讲述 了 寻常 的 故事
- Anh ấy kể một câu chuyện bình thường.
- 他 讲述 了 亲眼所见 的 经历
- Anh ấy kể về trải nghiệm mà mình tận mắt thấy.
- 我 很 坦然 地 讲述 着 故事
- Tôi rất thản nhiên kể chuyện.
- 他 如数家珍 地 讲述 故事
- Anh ấy kể câu chuyện như kể tài sản quý.
- 他 讲述 的 故事 非常 真实
- Câu chuyện anh kể rất chân thật.
- 她 泣不成声 地 讲述 了 这次 失败 的 原因
- Cô khóc không thành tiếng kể lại lý do thất bại.
- 他 以 轻松 的 口吻 讲述 故事
- Anh ấy kể câu chuyện với giọng điệu thoải mái.
- 他 得意 地 讲述 自己 的 计划
- Anh ấy đắc ý kể về kế hoạch của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 讲述
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 讲述 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm讲›
述›