讲述 jiǎngshù

Từ hán việt: 【giảng thuật】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "讲述" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (giảng thuật). Ý nghĩa là: giải thích; xét đoán; trình bày; kể lại; thuật lại; giảng thuật. Ví dụ : - 。 Cô khóc không thành tiếng kể lại lý do thất bại.. - 。 Sau đó cô quyết định kể lại câu chuyện của họ cho đến cùng.. - 。 Hãy để tôi kể cho bạn nghe tai nạn đã xảy ra như thế nào.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 讲述 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 讲述 khi là Động từ

giải thích; xét đoán; trình bày; kể lại; thuật lại; giảng thuật

把事情或道理讲出来

Ví dụ:
  • - 泣不成声 qìbùchéngshēng 讲述 jiǎngshù le 这次 zhècì 失败 shībài de 原因 yuányīn

    - Cô khóc không thành tiếng kể lại lý do thất bại.

  • - 于是 yúshì 决定 juédìng jiāng 他们 tāmen de 故事 gùshì 讲述 jiǎngshù 到底 dàodǐ

    - Sau đó cô quyết định kể lại câu chuyện của họ cho đến cùng.

  • - 我来 wǒlái gěi 你们 nǐmen 讲述 jiǎngshù 事故 shìgù shì 怎样 zěnyàng 发生 fāshēng de

    - Hãy để tôi kể cho bạn nghe tai nạn đã xảy ra như thế nào.

  • - 开始 kāishǐ xiàng 讲述 jiǎngshù 新书 xīnshū de 情节 qíngjié

    - Anh ấy bắt đầu thuật lại cho tôi nghe nội dung cuốn sách mới của anh ấy.

  • - 喜欢 xǐhuan tīng 讲述 jiǎngshù de 海上 hǎishàng 生活 shēnghuó

    - Tôi thích nghe về cuộc sống trên biển của anh ấy thuật lại.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 讲述 với từ khác

讲解 vs 讲述

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 讲述

  • - 书中 shūzhōng 讲述 jiǎngshù le 人生 rénshēng de 大体 dàtǐ

    - Trong sách nói về những nguyên tắc lớn trong cuộc sống.

  • - 讲述 jiǎngshù le 恐怖分子 kǒngbùfènzi de 暴行 bàoxíng

    - Anh ấy kể về những hành động tàn ác của các phần tử khủng bố.

  • - de 讲述 jiǎngshù 富有 fùyǒu 章章 zhāngzhāng

    - Lời kể của anh ấy rất có trật tự.

  • - 爷爷 yéye ài 讲述 jiǎngshù 从前 cóngqián shì

    - Ông tôi thích kể những chuyện ngày xưa.

  • - zhè 本书 běnshū 讲述 jiǎngshù le de 职业生涯 zhíyèshēngyá

    - Cuốn sách này kể về sự nghiệp của anh ấy.

  • - 神话 shénhuà 讲述 jiǎngshù le 开辟 kāipì de 故事 gùshì

    - Thần thoại kể về câu chuyện khai thiên lập địa.

  • - xiǎo gāng 讲述 jiǎngshù 猪八戒 zhūbājiè de 故事 gùshì 绘声绘色 huìshēnghuìsè de

    - Tiểu Cương kể câu chuyện về Trư Bát Giới một cách sinh động và chân thực.

  • - 讲述 jiǎngshù le 事故 shìgù de yóu

    - Anh ấy kể về nguyên nhân của vụ tai nạn.

  • - 《 论语 lúnyǔ 讲述 jiǎngshù le 许多 xǔduō 道理 dàoli

    - "Luận ngữ" giảng về nhiều đạo lý.

  • - 前面 qiánmiàn 讲述 jiǎngshù le 重要 zhòngyào 情节 qíngjié

    - Phần trước kể về tình tiết quan trọng.

  • - 讲述 jiǎngshù le 旷古 kuànggǔ de 传说 chuánshuō

    - Anh ấy kể về truyền thuyết cổ xưa.

  • - 讲述 jiǎngshù le 故事 gùshì de 轮廓 lúnkuò

    - Anh ấy kể cho chúng tôi khái quát câu chuyện.

  • - 讲述 jiǎngshù le 寻常 xúncháng de 故事 gùshì

    - Anh ấy kể một câu chuyện bình thường.

  • - 讲述 jiǎngshù le 亲眼所见 qīnyǎnsuǒjiàn de 经历 jīnglì

    - Anh ấy kể về trải nghiệm mà mình tận mắt thấy.

  • - hěn 坦然 tǎnrán 讲述 jiǎngshù zhe 故事 gùshì

    - Tôi rất thản nhiên kể chuyện.

  • - 如数家珍 rúshǔjiāzhēn 讲述 jiǎngshù 故事 gùshì

    - Anh ấy kể câu chuyện như kể tài sản quý.

  • - 讲述 jiǎngshù de 故事 gùshì 非常 fēicháng 真实 zhēnshí

    - Câu chuyện anh kể rất chân thật.

  • - 泣不成声 qìbùchéngshēng 讲述 jiǎngshù le 这次 zhècì 失败 shībài de 原因 yuányīn

    - Cô khóc không thành tiếng kể lại lý do thất bại.

  • - 轻松 qīngsōng de 口吻 kǒuwěn 讲述 jiǎngshù 故事 gùshì

    - Anh ấy kể câu chuyện với giọng điệu thoải mái.

  • - 得意 déyì 讲述 jiǎngshù 自己 zìjǐ de 计划 jìhuà

    - Anh ấy đắc ý kể về kế hoạch của mình.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 讲述

Hình ảnh minh họa cho từ 讲述

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 讲述 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiǎng
    • Âm hán việt: Giảng
    • Nét bút:丶フ一一ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVTT (戈女廿廿)
    • Bảng mã:U+8BB2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+5 nét)
    • Pinyin: Shù
    • Âm hán việt: Thuật
    • Nét bút:一丨ノ丶丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YIJC (卜戈十金)
    • Bảng mã:U+8FF0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao