Đọc nhanh: 沉寂 (trầm tịch). Ý nghĩa là: vắng lặng; lặng ngắt như tờ; tĩnh mịch; phẳng lặng, biệt vô âm tín; bặt vô âm tín; bặt tin; hoàn toàn không có tin tức, lặng. Ví dụ : - 沉寂的深夜。 Đêm khuya tĩnh mịch.. - 消息沉寂。 bặt vô âm tín.
Ý nghĩa của 沉寂 khi là Tính từ
✪ vắng lặng; lặng ngắt như tờ; tĩnh mịch; phẳng lặng
十分寂静
- 沉寂 的 深夜
- Đêm khuya tĩnh mịch.
✪ biệt vô âm tín; bặt vô âm tín; bặt tin; hoàn toàn không có tin tức
消息全无
- 消息 沉寂
- bặt vô âm tín.
✪ lặng
安静庄严
✪ vắng tiếng
沉寂没有声音比喻人没有名气或对事情不发生影响
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沉寂
- 深沉 的 哀悼
- Buồn thương sâu lắng.
- 士兵 死亡 後 女眷 表示 沉痛 哀悼
- Sau khi binh sĩ qua đời, người thân nữ bày tỏ sự đau buồn sâu sắc.
- 沉痛 悼念
- vô cùng thương tiếc
- 空寂 的 山野
- rừng núi hoang vắng.
- 家里 办丧 , 大家 心情沉重
- Trong nhà có tang, mọi người tâm trạng nặng nề.
- 沉思 良久
- trầm tư rất lâu.
- 俯首 沉思
- cúi đầu trầm tư
- 她 感到 沉痛
- Cô ấy cảm thấy rất đau đớn.
- 沉默 是 一种 美德 , 特别 是 发现 别人 长胖 的 时候
- Im lặng là một đức tính tốt, đặc biệt là khi bạn phát hiện ra ai đó đã tăng cân.
- 寂寞 夜晚 有 星星 相伴
- Đêm tĩnh lặng có vì sao bầu bạn.
- 游戏 让 孩子 们 沉迷
- Trò chơi khiến trẻ em mê mẩn.
- 暮霭 沉沉
- sương chiều âm u.
- 暮霭 沉沉 楚天 阔
- [Mộ ái trầm trầm Sở thiên khoát] Sương chiều man mác trên trời Sở bao la
- 他 正 沉溺于 爱情
- Anh ấy đang chìm đắm trong tình yêu.
- 乌云 委集 天空 阴沉
- Mây đen tích tụ, bầu trời u ám.
- 消息 沉寂
- bặt vô âm tín.
- 沉寂 的 深夜
- Đêm khuya tĩnh mịch.
- 杳然 ( 形容 沉寂 )
- trầm mặc; trầm ngâm
- 会场 突然 沉寂 下来
- Hội trường đột nhiên trở nên im lặng.
- 我 的 邮件 石沉大海 了
- Email của tôi đã bị lãng quên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 沉寂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 沉寂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm寂›
沉›
Yên Tĩnh, Yên Lặng, Thanh Vắng
vắng lặng; yên lặng; im lìm; bặt; tịch nhiên; bằn bặtlặng phăng phắc
Bình Tĩnh, Điềm Tĩnh
Cô Đơn
Yên Tĩnh, Yên Lặng, Tĩnh Mịch
tịch mịch; buồn tẻ; vắng vẻ trống trải; trống vắng; quạnh hiu
Lặng Thầm
Trầm Mặc
Vắng, Quạnh Quẽ, Vắng Vẻ
vắng vẻ; yên ắng; tịch mịch; im ắng
Yên Tĩnh
Yên Lặng, Yên Tĩnh, Vắng Lặng
yên lặng
im ắng; tĩnh mịch; yên tĩnh; yên lặngtrầm tĩnh; lắng dịu; bình tĩnh; bình thản; dịu dàng; hoà nhã; trầm lặng (tính cách, tính tình, thần sắc)
tĩnh mịch; tĩnh lặng; yên tĩnh; yên ắng; im như tờ; lặng như tờ
trong xanh phẳng lặng
ồn ào; rối loạn; huyên náo; ầm ĩ
ồn ào náo độngầm ĩ
Ồn, Ồn Ào, Ầm Ĩ
phất phơ; bồng bềnh; phật phật
Cuồng Hoan, Hoan Lạc, Chè Chén Say Sưa
Nổ, Làm Nổ Tung, Phá (Mìn)
phất nhanh; phát tài; phất; thăng chức đột ngột (thường hàm nghĩa xấu)bạo phát; dữ dội; bùng nổ dữ dộichổm
mênh mông; mênh mang; bao la; mờ mịt
cười ồ; cười rộ
gầm; gầm gừ; rống (thú dữ); bào haogào thét (tiếng nước chảy mạnh, tiếng người gào thét)