讲话 jiǎnghuà

Từ hán việt: 【giảng thoại】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "讲话" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (giảng thoại). Ý nghĩa là: nói chuyện; phát biểu; bài nói chuyện, lời nói chuyện; bài nói chuyện; bài phát biểu, bài giảng (thường dùng làm tên sách). Ví dụ : - 。 Tôi muốn mời thầy cô phát biểu.. - 。 Cuộc họp bắt đầu, mời mọi người phát biểu.. - 。 Bài phát biểu của anh ấy ngắn gọn và súc tích.

Từ vựng: HSK 2 TOCFL 2

Xem ý nghĩa và ví dụ của 讲话 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 讲话 khi là Động từ

nói chuyện; phát biểu; bài nói chuyện

说话; 发言

Ví dụ:
  • - xiǎng qǐng 老师 lǎoshī 讲话 jiǎnghuà

    - Tôi muốn mời thầy cô phát biểu.

  • - 会议 huìyì 开始 kāishǐ qǐng 大家 dàjiā 讲话 jiǎnghuà

    - Cuộc họp bắt đầu, mời mọi người phát biểu.

Ý nghĩa của 讲话 khi là Danh từ

lời nói chuyện; bài nói chuyện; bài phát biểu

讲演时说的话

Ví dụ:
  • - de 讲话 jiǎnghuà 简短扼要 jiǎnduǎnèyào

    - Bài phát biểu của anh ấy ngắn gọn và súc tích.

  • - 这篇 zhèpiān 讲话 jiǎnghuà 非常 fēicháng 感人 gǎnrén

    - Bài phát biểu này rất cảm động.

bài giảng (thường dùng làm tên sách)

讲解性的文字(多用于书名)

Ví dụ:
  • - 正在 zhèngzài 阅读 yuèdú 语法 yǔfǎ 修辞 xiūcí 讲话 jiǎnghuà

    - Tôi đang đọc "Bài giảng ngữ pháp và biện pháp tu từ".

  • - de 讲话 jiǎnghuà duì 启发 qǐfā 很大 hěndà

    - Bài giảng của anh ấy đã truyền cảm hứng cho tôi rất nhiều.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 讲话

  • - de 讲话 jiǎnghuà duì 启发 qǐfā 很大 hěndà

    - Bài giảng của anh ấy đã truyền cảm hứng cho tôi rất nhiều.

  • - 发言者 fāyánzhě 讲话 jiǎnghuà 结结巴巴 jiējiēbābā de 有时 yǒushí yóu 主席 zhǔxí 提示 tíshì

    - Người phát biểu đó nói lắp bắp, đôi khi cần được Chủ tịch nhắc nhở.

  • - zài 课堂 kètáng shàng shǎo 讲话 jiǎnghuà

    - Trong lớp học, bớt nói chuyện lại.

  • - 上台 shàngtái 讲话 jiǎnghuà

    - lên bục nói chuyện.

  • - huà jiǎng 清爽 qīngshuǎng

    - nói cho rõ ràng.

  • - 总是 zǒngshì jiǎng 实话 shíhuà

    - Cô ấy luôn nói sự thật.

  • - 即席 jíxí 讲话 jiǎnghuà

    - nói chuyện ngay trên bàn tiệc.

  • - 搞砸 gǎozá le 自己 zìjǐ de 开幕 kāimù 讲话 jiǎnghuà

    - Ông đã làm hỏng bài phát biểu khai mạc của mình.

  • - 《 形式逻辑 xíngshìluóji 讲话 jiǎnghuà

    - bài giảng về 'lô-gích hình thức'.

  • - xiǎng chèn 这个 zhègè 机会 jīhuì jiǎng 几句话 jǐjùhuà

    - Tôi muốn nhân cơ hội này để nói vài lời.

  • - 播放 bōfàng 录音 lùyīn 讲话 jiǎnghuà

    - phát chương trình kể chuyện qua đài

  • - de 讲话 jiǎnghuà 震撼人心 zhènhànrénxīn

    - Bài phát biểu của anh ấy đã chấn động lòng người.

  • - zài 公开场合 gōngkāichǎnghé 讲话 jiǎnghuà huì 羞怯 xiūqiè

    - She becomes shy when speaking in public.

  • - 那个 nàgè 喜剧演员 xǐjùyǎnyuán jiǎng de 笑话 xiàohua 人们 rénmen dōu 逗笑 dòuxiào le

    - Người diễn viên hài kia đã kể những câu chuyện hài khiến mọi người cười lăn.

  • - 有话 yǒuhuà 当面 dāngmiàn jiǎng 不要 búyào zài 背后 bèihòu shuō rén 坏话 huàihuà

    - có gì cứ nói thẳng, không nên nói xấu sau lưng người khác.

  • - 整篇 zhěngpiān 讲话 jiǎnghuà dōu 背熟 bèishú le

    - Cô ấy đã thuộc lòng toàn bộ bài phát biểu.

  • - 喜欢 xǐhuan jiǎng 客套话 kètàohuà

    - Anh ấy không thích nói lời khách sáo.

  • - 他们 tāmen jiǎng 土话 tǔhuà

    - Họ nói tiếng địa phương.

  • - de 讲话 jiǎnghuà 索然寡味 suǒránguǎwèi

    - anh ấy nói chuyện cực kỳ buồn tẻ.

  • - 神话 shénhuà 讲述 jiǎngshù le 开辟 kāipì de 故事 gùshì

    - Thần thoại kể về câu chuyện khai thiên lập địa.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 讲话

Hình ảnh minh họa cho từ 讲话

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 讲话 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiǎng
    • Âm hán việt: Giảng
    • Nét bút:丶フ一一ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVTT (戈女廿廿)
    • Bảng mã:U+8BB2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Huà
    • Âm hán việt: Thoại
    • Nét bút:丶フノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IVHJR (戈女竹十口)
    • Bảng mã:U+8BDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao