Đọc nhanh: 呻吟 (hạp ngâm). Ý nghĩa là: rên rỉ / rên rỉ. Ví dụ : - 低微的呻吟 tiếng rên khe khẽ
Ý nghĩa của 呻吟 khi là Từ tượng thanh
✪ rên rỉ / rên rỉ
- 低微 的 呻吟
- tiếng rên khe khẽ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 呻吟
- 蝉于 叶下吟 鸣
- Ve sầu kêu dưới lá cây.
- 他 痛苦 地吟 着
- Anh ấy rên rỉ trong đau đớn.
- 吟咏 古诗
- ngâm vịnh thơ cổ
- 诗人 月 下 正吟
- Nhà thơ đang ngâm thơ dưới ánh trăng.
- 低微 的 呻吟
- tiếng rên khe khẽ
- 鸟 在 枝头 吟 叫
- Chim hót trên cành cây.
- 吟咏
- ngâm vịnh
- 抱 膝 长吟
- ôm gối mà ngâm nga
- 他 抱 膝 长吟
- Anh ấy ôm gối mà ngân nga.
- 老人 独自 在 吟
- Người già một mình đang thở dài.
- 这 秦妇吟 很 精彩
- Bài Tần Phụ ngâm này rất tuyệt vời.
- 他 喜欢 吟哦 诗词
- Anh ấy thích ngâm thơ.
- 爷爷 时常 吟哦
- Ông nội thường xuyên ngâm thơ.
- 这 首长 吟 很 精彩
- Bài trường ngâm này rất tuyệt vời.
- 老人 吟诗 作画 的 豪兴 不减当年
- ông lão vẫn hào hứng ngâm thơ, vẽ tranh như lúc còn trẻ.
- 念咒 口头 咒语 或 符咒 的 仪式性 的 吟诵 以 产生 魔力 的 效果
- Việc đọc thành từng câu thần chú hoặc ngâm thơ lễ nghi để tạo ra hiệu ứng ma thuật.
- 病人 在 床上 呻呤
- người bệnh rên rỉ trên giường.
- 古时候 , 一些 诗人 经常 在 一起 吟诗 作词 , 谈笑风生
- Thời xưa, một số thi nhân thường cùng nhau ngâm thơ và viết lời, trò chuyện vui vẻ.
Xem thêm 13 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 呻吟
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 呻吟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm吟›
呻›