Đọc nhanh: 默默 (mặc mặc). Ý nghĩa là: lặng lẽ; im lặng; âm thầm. Ví dụ : - 他默默地离开了房间。 Anh ấy lặng lẽ rời khỏi phòng.. - 她默默地看着窗外。 Cô ấy lặng lẽ nhìn ra ngoài cửa sổ.. - 他们默默地互相支持。 Họ âm thầm ủng hộ nhau.
Ý nghĩa của 默默 khi là Từ điển
✪ lặng lẽ; im lặng; âm thầm
不说话,不出声; (人) 不出声
- 他 默默地 离开 了 房间
- Anh ấy lặng lẽ rời khỏi phòng.
- 她 默默地 看着 窗外
- Cô ấy lặng lẽ nhìn ra ngoài cửa sổ.
- 他们 默默地 互相支持
- Họ âm thầm ủng hộ nhau.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 默默
✪ 默默 + 地 + Động từ
trợ từ kết cấu "地"
- 他 默默地 看书
- Anh ấy lặng lẽ đọc sách.
- 我 默默地 等待 电话
- Tôi lặng lẽ chờ điện thoại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 默默
- 我 的 教名 是 穆罕默德 · 阿拉姆
- Bây giờ tôi là Mohammed Alam.
- 就 连 比尔 · 默里
- Ngay cả Bill Murray cũng mắc sai lầm đó
- 我 有 一个 幽默 的 哥哥
- Tôi có một người anh trai hài hước.
- 我 是 侯默 · 辛普森
- Tôi là Homer Simpson.
- 默哀 三分钟
- Mặc niệm ba phút
- 他 一遍 一遍 地 默写
- Anh ấy đã viết đi viết lại.
- 沉默 是 一种 美德 , 特别 是 发现 别人 长胖 的 时候
- Im lặng là một đức tính tốt, đặc biệt là khi bạn phát hiện ra ai đó đã tăng cân.
- 达成 默契
- đạt được ký kết ngầm.
- 她 默默地 等待 着 爱人
- Cô âm thầm chờ người yêu.
- 他 默默地 坐 着
- Anh ấy ngồi im lặng.
- 禅师 默默 坐禅
- Thiền sư lặng lẽ ngồi thiền.
- 敖 老板 很 幽默
- Ông chủ Ngao rất vui tính.
- 沉默寡言
- trầm lặng ít nói
- 他 在 沉默 思考
- Anh ta đang trầm tư suy nghĩ.
- 大家 都 沉默 了
- Mọi người đều im lặng rồi.
- 他 在 默 古诗
- Anh ấy đang viết lại thơ cổ.
- 默 生字
- viết chính tả từ mới.
- 双方 默契 , 共同行动
- Song phương hẹn ngầm cùng hành động
- 他俩 搭配 演出 的 默契
- Hai bọn họ kết hợp diễn xuất rất ăn ý.
- 他 说话 的 风格 很 幽默
- Phong cách nói chuyện của anh ấy rất hài hước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 默默
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 默默 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm默›