谈话 tánhuà

Từ hán việt: 【đàm thoại】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "谈话" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đàm thoại). Ý nghĩa là: nói chuyện; trò chuyện; đàm thoại, bài nói chuyện; bài phát biểu (thường mang tính chính trị), kể. Ví dụ : - 。 họ đang trò chuyện trong nhà.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 谈话 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

nói chuyện; trò chuyện; đàm thoại

两个人或许多人在一起说话

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 屋里 wūlǐ 谈话 tánhuà

    - họ đang trò chuyện trong nhà.

bài nói chuyện; bài phát biểu (thường mang tính chính trị)

用谈话的形式发表的意见 (多为政治性的)

kể

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谈话

  • - 我们 wǒmen 不要 búyào tán 闲话 xiánhuà

    - Chúng ta không nên nói chuyện phiếm.

  • - 谈话 tánhuà 涉及 shèjí de 层面 céngmiàn 很广 hěnguǎng

    - Phương diện trò chuyện đề cập rất rộng.

  • - 这次 zhècì 谈话 tánhuà de 内容 nèiróng 牵涉 qiānshè de miàn hěn 广 guǎng

    - Nội dung của cuộc nói chuyện lần này đề cập đến một khía cạnh rất rộng.

  • - 咱们 zánmen tán de 这些 zhèxiē 老话 lǎohuà 年轻人 niánqīngrén dōu tài 明白 míngbai le

    - chúng ta kể những chuyện cũ này, đám trẻ bây giờ không hiểu lắm đâu.

  • - 他们 tāmen 面对面 miànduìmiàn 谈话 tánhuà

    - Họ nói chuyện trực tiếp với nhau.

  • - 很会 hěnhuì 拿捏 nániē 谈话 tánhuà de 节奏 jiézòu

    - Anh ấy rất giỏi nắm vững nhịp độ cuộc nói chuyện.

  • - 经过 jīngguò 谈话 tánhuà 释怀 shìhuái le

    - Sau cuộc trò chuyện, tôi cảm thấy thanh thản.

  • - 一边 yībiān tóng 谈话 tánhuà 一边 yībiān 鼓捣 gǔdǎo 收音机 shōuyīnjī

    - anh ấy vừa trò chuyện với tôi, vừa mân mê chiếc ra-đi-ô.

  • - 老年人 lǎoniánrén huò zuò zhe 谈话 tánhuà huò wán 纸牌 zhǐpái huò 干脆 gāncuì 观看 guānkàn 活动区 huódòngqū de 热闹 rènao 场面 chǎngmiàn

    - Người cao tuổi có thể ngồi trò chuyện, chơi bài hoặc đơn giản chỉ xem cảnh vui vẻ ở "khu vực hoạt động".

  • - 回避 huíbì le 老板 lǎobǎn de 谈话 tánhuà

    - Cô ấy lẩn tránh cuộc trò chuyện với sếp.

  • - 适度 shìdù de 挑衅 tiǎoxìn 绝对 juéduì néng ràng 谈话 tánhuà 热络 rèluò

    - Một sự khiêu khích vừa phải chắc chắn sẽ làm cho cuộc trò chuyện trở nên sôi động

  • - 谈话 tánhuà yào 策略 cèlüè 一点 yìdiǎn

    - nói chuyện phải có sách lược một chút

  • - zài 谈话 tánhuà 之后 zhīhòu 医生 yīshēng 诊断 zhěnduàn huàn le 抑郁症 yìyùzhèng

    - Sau khi nói chuyện với tôi, bác sĩ chẩn đoán tôi bị " bệnh trầm cảm".

  • - 自己 zìjǐ rén 随便 suíbiàn 谈话 tánhuà 不必 bùbì 这么 zhème 拘板 jūbǎn

    - anh em chúng mình cả, đừng dè dặt như vậy.

  • - 老师 lǎoshī 个别谈话 gèbiétánhuà le

    - Thầy giáo đã nói chuyện riêng với tôi.

  • - 经理 jīnglǐ yào 个别谈话 gèbiétánhuà

    - Giám đốc muốn nói chuyện riêng với bạn.

  • - 谈话 tánhuà 就此结束 jiùcǐjiéshù

    - Cuộc nói chuyện đến đây kết thúc.

  • - 令人 lìngrén 大惑不解 dàhuòbùjiě de shì 这类 zhèlèi 谈话 tánhuà zài 继续 jìxù

    - Thật khó hiểu khi những cuộc trò chuyện kiểu này vẫn tiếp tục.

  • - 前不久 qiánbùjiǔ céng zài 电台 diàntái 发表谈话 fābiǎotánhuà

    - Cách đây không lâu, anh ta đã từng phát biểu trên đài phát thanh

  • - 咖啡店 kāfēidiàn 非常 fēicháng 嘈杂 cáozá 无法 wúfǎ 谈话 tánhuà

    - Quán cà phê rất ồn ào, không thể trò chuyện.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 谈话

Hình ảnh minh họa cho từ 谈话

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 谈话 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Huà
    • Âm hán việt: Thoại
    • Nét bút:丶フノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IVHJR (戈女竹十口)
    • Bảng mã:U+8BDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin: Tán
    • Âm hán việt: Đàm
    • Nét bút:丶フ丶ノノ丶丶ノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVFF (戈女火火)
    • Bảng mã:U+8C08
    • Tần suất sử dụng:Rất cao