沉溺 chénnì

Từ hán việt: 【trầm nịch】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "沉溺" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trầm nịch). Ý nghĩa là: sa vào; lún sâu; đắm chìm; say mê. Ví dụ : - 。 Anh ấy đang chìm đắm trong tình yêu.. - 。 Anh ấy chìm đắm trong thế giới mạng.. - 。 Cô ấy say mê mua sắm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 沉溺 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 沉溺 khi là Động từ

sa vào; lún sâu; đắm chìm; say mê

陷入不良的境地 (多指生活习惯方面) ,不能自拔

Ví dụ:
  • - zhèng 沉溺于 chénnìyú 爱情 àiqíng

    - Anh ấy đang chìm đắm trong tình yêu.

  • - 沉溺于 chénnìyú 网络 wǎngluò 世界 shìjiè

    - Anh ấy chìm đắm trong thế giới mạng.

  • - 沉溺于 chénnìyú 购物 gòuwù

    - Cô ấy say mê mua sắm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 沉溺

A 沉溺于 ... ...

Ví dụ:
  • - 孩子 háizi men 沉溺于 chénnìyú 动画片 dònghuàpiān

    - Trẻ em quá say mê phim hoạt hình.

  • - 沉溺于 chénnìyú 幻想 huànxiǎng

    - Cô ấy chìm đắm trong ảo tưởng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沉溺

  • - 你好 nǐhǎo chén a

    - Bạn thật sự rất nặng.

  • - 士兵 shìbīng 死亡 sǐwáng hòu 女眷 nǚjuàn 表示 biǎoshì 沉痛 chéntòng 哀悼 āidào

    - Sau khi binh sĩ qua đời, người thân nữ bày tỏ sự đau buồn sâu sắc.

  • - 沉痛 chéntòng 悼念 dàoniàn

    - vô cùng thương tiếc

  • - 沉思 chénsī 良久 liángjiǔ

    - trầm tư rất lâu.

  • - 俯首 fǔshǒu 沉思 chénsī

    - cúi đầu trầm tư

  • - 感到 gǎndào 沉痛 chéntòng

    - Cô ấy cảm thấy rất đau đớn.

  • - 沉默 chénmò shì 一种 yīzhǒng 美德 měidé 特别 tèbié shì 发现 fāxiàn 别人 biérén 长胖 zhǎngpàng de 时候 shíhou

    - Im lặng là một đức tính tốt, đặc biệt là khi bạn phát hiện ra ai đó đã tăng cân.

  • - 游戏 yóuxì ràng 孩子 háizi men 沉迷 chénmí

    - Trò chơi khiến trẻ em mê mẩn.

  • - 暮霭 mùǎi 沉沉 chénchén

    - sương chiều âm u.

  • - 暮霭 mùǎi 沉沉 chénchén 楚天 chǔtiān kuò

    - [Mộ ái trầm trầm Sở thiên khoát] Sương chiều man mác trên trời Sở bao la

  • - 溺爱 nìài de 孙子 sūnzi

    - Ông ấy nuông chiều cháu trai.

  • - de 父母 fùmǔ 溺爱 nìài

    - Cha mẹ cô ấy nuông chiều cô ấy quá mức.

  • - zhèng 沉溺于 chénnìyú 爱情 àiqíng

    - Anh ấy đang chìm đắm trong tình yêu.

  • - 沉溺于 chénnìyú 沉思 chénsī 冥想 míngxiǎng

    - Anh ấy đắm chìm vào suy nghĩ.

  • - 沉溺于 chénnìyú 购物 gòuwù

    - Cô ấy say mê mua sắm.

  • - 沉溺于 chénnìyú 幻想 huànxiǎng

    - Cô ấy chìm đắm trong ảo tưởng.

  • - 沉溺于 chénnìyú 游戏 yóuxì 之中 zhīzhōng

    - Anh ấy chìm đắm trong trò chơi.

  • - 沉溺于 chénnìyú 网络 wǎngluò 世界 shìjiè

    - Anh ấy chìm đắm trong thế giới mạng.

  • - 孩子 háizi men 沉溺于 chénnìyú 动画片 dònghuàpiān

    - Trẻ em quá say mê phim hoạt hình.

  • - de 邮件 yóujiàn 石沉大海 shíchéndàhǎi le

    - Email của tôi đã bị lãng quên.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 沉溺

Hình ảnh minh họa cho từ 沉溺

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 沉溺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Chēn , Chén
    • Âm hán việt: Thẩm , Trấm , Trầm
    • Nét bút:丶丶一丶フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EBHU (水月竹山)
    • Bảng mã:U+6C89
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
    • Pinyin: Nì , Niào
    • Âm hán việt: Niệu , Nịch
    • Nét bút:丶丶一フ一フ丶一フ一フ丶一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ENMM (水弓一一)
    • Bảng mã:U+6EBA
    • Tần suất sử dụng:Trung bình

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa