Đọc nhanh: 沉溺 (trầm nịch). Ý nghĩa là: sa vào; lún sâu; đắm chìm; say mê. Ví dụ : - 他正沉溺于爱情。 Anh ấy đang chìm đắm trong tình yêu.. - 他沉溺于网络世界。 Anh ấy chìm đắm trong thế giới mạng.. - 她沉溺于购物。 Cô ấy say mê mua sắm.
Ý nghĩa của 沉溺 khi là Động từ
✪ sa vào; lún sâu; đắm chìm; say mê
陷入不良的境地 (多指生活习惯方面) ,不能自拔
- 他 正 沉溺于 爱情
- Anh ấy đang chìm đắm trong tình yêu.
- 他 沉溺于 网络 世界
- Anh ấy chìm đắm trong thế giới mạng.
- 她 沉溺于 购物
- Cô ấy say mê mua sắm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 沉溺
✪ A 沉溺于 ... ...
- 孩子 们 沉溺于 动画片
- Trẻ em quá say mê phim hoạt hình.
- 她 沉溺于 幻想
- Cô ấy chìm đắm trong ảo tưởng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沉溺
- 你好 沉 啊 !
- Bạn thật sự rất nặng.
- 士兵 死亡 後 女眷 表示 沉痛 哀悼
- Sau khi binh sĩ qua đời, người thân nữ bày tỏ sự đau buồn sâu sắc.
- 沉痛 悼念
- vô cùng thương tiếc
- 沉思 良久
- trầm tư rất lâu.
- 俯首 沉思
- cúi đầu trầm tư
- 她 感到 沉痛
- Cô ấy cảm thấy rất đau đớn.
- 沉默 是 一种 美德 , 特别 是 发现 别人 长胖 的 时候
- Im lặng là một đức tính tốt, đặc biệt là khi bạn phát hiện ra ai đó đã tăng cân.
- 游戏 让 孩子 们 沉迷
- Trò chơi khiến trẻ em mê mẩn.
- 暮霭 沉沉
- sương chiều âm u.
- 暮霭 沉沉 楚天 阔
- [Mộ ái trầm trầm Sở thiên khoát] Sương chiều man mác trên trời Sở bao la
- 他 溺爱 他 的 孙子
- Ông ấy nuông chiều cháu trai.
- 她 的 父母 溺爱 她
- Cha mẹ cô ấy nuông chiều cô ấy quá mức.
- 他 正 沉溺于 爱情
- Anh ấy đang chìm đắm trong tình yêu.
- 他 沉溺于 沉思 冥想
- Anh ấy đắm chìm vào suy nghĩ.
- 她 沉溺于 购物
- Cô ấy say mê mua sắm.
- 她 沉溺于 幻想
- Cô ấy chìm đắm trong ảo tưởng.
- 他 沉溺于 游戏 之中
- Anh ấy chìm đắm trong trò chơi.
- 他 沉溺于 网络 世界
- Anh ấy chìm đắm trong thế giới mạng.
- 孩子 们 沉溺于 动画片
- Trẻ em quá say mê phim hoạt hình.
- 我 的 邮件 石沉大海 了
- Email của tôi đã bị lãng quên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 沉溺
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 沉溺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm沉›
溺›
lưu lạcsuy bại; suy đồitrầm luân
sa vào; chìm đắm vào; không ngoi lên được
mê muội; mụ mị; mê hoặc; mê mệt; mải mê; say đắm; chìm đắm; nghiện
Ngất Ngây
Trượt Dốc (Con Người)
Say Sưa, Mê
mê li; mê hồn; mê mẩn; say mê; mê đắm; cuốn hút
Say Đắm, Đam Mê, Say Mê
sa vào; rơi vào; lâm vào (cảnh khổ đau, vòng tội lỗi); bị hút vào; sa lầy
chìm đắm; nhúng; nhận chìm; chôn vùi; ngâm; ngập vào; mắc vào; đắm chìm vàodìmdu vịnh
đắm chìm; đắm mình; miệt mài
chớ; không nên; không được; ngàn lần không được; chớ đừng; chứ đừng