Đọc nhanh: 评论 (bình luận). Ý nghĩa là: bình luận; nhận xét; bình phẩm; đánh giá, bài phát biểu; bài bình luận; bài đánh giá. Ví dụ : - 评论好坏。 bình luận tốt xấu.. - 评论得失。 bình luận được mất.. - 发表评论。 phát biểu bài bình luận.
Ý nghĩa của 评论 khi là Động từ
✪ bình luận; nhận xét; bình phẩm; đánh giá
批评或议论
- 评论 好坏
- bình luận tốt xấu.
- 评论 得失
- bình luận được mất.
Ý nghĩa của 评论 khi là Danh từ
✪ bài phát biểu; bài bình luận; bài đánh giá
评论性的文章或言论
- 发表 评论
- phát biểu bài bình luận.
So sánh, Phân biệt 评论 với từ khác
✪ 评 vs 评论
✪ 评价 vs 评论
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 评论
- 我 的 推特 评论 版块
- Nguồn cấp dữ liệu twitter của tôi thường chỉ là một cuộc chiến
- 他 的 评论 很 锋利
- Bình luận của anh ấy rất sắc bén.
- 评论 得失
- bình luận được mất.
- 评论 好坏
- bình luận tốt xấu.
- 说黑道白 ( 任意 评论 )
- nói trắng nói đen.
- 叛逆 的 言论 被 严厉批评
- Phát ngôn phản nghịch bị chỉ trích nghiêm khắc.
- 《 纽约时报 》 的 美食 评论家 可能 会 和
- Nhà phê bình ẩm thực của tờ New York Times có thể ở cùng phòng
- 发言人 的 评论 极有 攻击性
- Các bình luận của diễn giả rất xúc phạm.
- 臧否人物 ( 评论 人物 的 优劣 )
- bình luận điều hay, dở của các nhân vật.
- 格兰特 · 霍德 是 他们 的 评论家
- Grant Hood là nhà phê bình ngẫu hứng của họ.
- 发表 评论
- phát biểu bài bình luận.
- 他 断断续续 地同 评论家 们 口诛笔伐 , 使得 肝火 旺盛
- Anh ta liên tục phê phán và chỉ trích các nhà phê bình, khiến gan anh ta trở nên sôi sục.
- 他 的 评论 很 时宜
- Nhận xét của anh ấy rất đúng lúc.
- 引述 专家 的 评论
- dẫn thuật nhận xét của chuyên gia.
- 他 的 评论 有点 骨头
- Bình luận của anh ấy có chút chỉ trích.
- 说长道短 ( 评论 他人 的 好坏 是非 )
- nói tốt nói xấu.
- 他 受到 了 舆论 的 批评
- Anh ấy đã nhận chỉ trích từ dư luận.
- 他 不 喜欢 这些 评论
- Anh ấy không thích những bình luận này.
- 这篇 评论 很 精彩
- Đánh giá này thật tuyệt vời.
- 这篇 评论 的 篇幅 只有 一千 来字
- bài bình luận này chỉ dài độ một ngàn chữ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 评论
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 评论 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm论›
评›
Nghị Luận
khen chê; chê khen; bình phẩm; bình luận (tốt xấu); bao biếmnói xấuphê bình; chỉ trích
Ngày đầu tháng. Phê bình; chỉ trích. § Ghi chú: Nói đủ là nguyệt đán bình 月旦評. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Phỏng tất; chi lập ki tiền; thính sanh nguyệt đán 仿畢; 祗立幾前; 聽生月旦 (Tiểu Tạ 小謝) (Hai người) học chép (chữ) xong; cung kính đứng trước bàn; nghe sin
bình luậnbình luận về
Bàn Bạc, Bàn Tán, Thảo Luận
chỉ trích; khiển trách; bắt bẻbẻ bai
bác bỏ; bác lại
Kén Chọn
Phê Phán
cà khịa; trêu chọc; châm biếm; châm chọcchỉ trích; phê bình; kêu ca; phàn nàn; bốc phốt
Bài Xã Luận (Báo Chí)
chế độ; quy tắc đã địnhđặt; đặt làm (theo yêu cầu)
lời bình, bình luận, nhận xét