评论 pínglùn

Từ hán việt: 【bình luận】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "评论" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bình luận). Ý nghĩa là: bình luận; nhận xét; bình phẩm; đánh giá, bài phát biểu; bài bình luận; bài đánh giá. Ví dụ : - 。 bình luận tốt xấu.. - 。 bình luận được mất.. - 。 phát biểu bài bình luận.

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 评论 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 评论 khi là Động từ

bình luận; nhận xét; bình phẩm; đánh giá

批评或议论

Ví dụ:
  • - 评论 pínglùn 好坏 hǎohuài

    - bình luận tốt xấu.

  • - 评论 pínglùn 得失 déshī

    - bình luận được mất.

Ý nghĩa của 评论 khi là Danh từ

bài phát biểu; bài bình luận; bài đánh giá

评论性的文章或言论

Ví dụ:
  • - 发表 fābiǎo 评论 pínglùn

    - phát biểu bài bình luận.

So sánh, Phân biệt 评论 với từ khác

评 vs 评论

评价 vs 评论

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 评论

  • - de 推特 tuītè 评论 pínglùn 版块 bǎnkuài

    - Nguồn cấp dữ liệu twitter của tôi thường chỉ là một cuộc chiến

  • - de 评论 pínglùn hěn 锋利 fēnglì

    - Bình luận của anh ấy rất sắc bén.

  • - 评论 pínglùn 得失 déshī

    - bình luận được mất.

  • - 评论 pínglùn 好坏 hǎohuài

    - bình luận tốt xấu.

  • - 说黑道白 shuōhēidàobái ( 任意 rènyì 评论 pínglùn )

    - nói trắng nói đen.

  • - 叛逆 pànnì de 言论 yánlùn bèi 严厉批评 yánlìpīpíng

    - Phát ngôn phản nghịch bị chỉ trích nghiêm khắc.

  • - 《 纽约时报 niǔyuēshíbào de 美食 měishí 评论家 pínglùnjiā 可能 kěnéng huì

    - Nhà phê bình ẩm thực của tờ New York Times có thể ở cùng phòng

  • - 发言人 fāyánrén de 评论 pínglùn 极有 jíyǒu 攻击性 gōngjīxìng

    - Các bình luận của diễn giả rất xúc phạm.

  • - 臧否人物 zāngpǐrénwù ( 评论 pínglùn 人物 rénwù de 优劣 yōuliè )

    - bình luận điều hay, dở của các nhân vật.

  • - 格兰特 gélántè · 霍德 huòdé shì 他们 tāmen de 评论家 pínglùnjiā

    - Grant Hood là nhà phê bình ngẫu hứng của họ.

  • - 发表 fābiǎo 评论 pínglùn

    - phát biểu bài bình luận.

  • - 断断续续 duànduànxùxù 地同 dìtóng 评论家 pínglùnjiā men 口诛笔伐 kǒuzhūbǐfá 使得 shǐde 肝火 gānhuǒ 旺盛 wàngshèng

    - Anh ta liên tục phê phán và chỉ trích các nhà phê bình, khiến gan anh ta trở nên sôi sục.

  • - de 评论 pínglùn hěn 时宜 shíyí

    - Nhận xét của anh ấy rất đúng lúc.

  • - 引述 yǐnshù 专家 zhuānjiā de 评论 pínglùn

    - dẫn thuật nhận xét của chuyên gia.

  • - de 评论 pínglùn 有点 yǒudiǎn 骨头 gǔtóu

    - Bình luận của anh ấy có chút chỉ trích.

  • - 说长道短 shuōchángdàoduǎn ( 评论 pínglùn 他人 tārén de 好坏 hǎohuài 是非 shìfēi )

    - nói tốt nói xấu.

  • - 受到 shòudào le 舆论 yúlùn de 批评 pīpíng

    - Anh ấy đã nhận chỉ trích từ dư luận.

  • - 喜欢 xǐhuan 这些 zhèxiē 评论 pínglùn

    - Anh ấy không thích những bình luận này.

  • - 这篇 zhèpiān 评论 pínglùn hěn 精彩 jīngcǎi

    - Đánh giá này thật tuyệt vời.

  • - 这篇 zhèpiān 评论 pínglùn de 篇幅 piānfu 只有 zhǐyǒu 一千 yīqiān 来字 láizì

    - bài bình luận này chỉ dài độ một ngàn chữ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 评论

Hình ảnh minh họa cho từ 评论

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 评论 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Lún , Lùn
    • Âm hán việt: Luân , Luận
    • Nét bút:丶フノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVOP (戈女人心)
    • Bảng mã:U+8BBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+5 nét)
    • Pinyin: Píng
    • Âm hán việt: Bình
    • Nét bút:丶フ一丶ノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVMFJ (戈女一火十)
    • Bảng mã:U+8BC4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa