Đọc nhanh: 争辩 (tranh biện). Ý nghĩa là: tranh luận; biện luận; tranh cãi, bàn cãi. Ví dụ : - 无可争辩的事实。 sự thực không tranh cãi nữa.. - 不必和他争辩。 không nên tranh luận vói anh ta.
Ý nghĩa của 争辩 khi là Động từ
✪ tranh luận; biện luận; tranh cãi
争论;辩论
- 无可争辩 的 事实
- sự thực không tranh cãi nữa.
- 不必 和 他 争辩
- không nên tranh luận vói anh ta.
✪ bàn cãi
各执已见, 互相辩论
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 争辩
- 合法斗争
- đấu tranh hợp pháp
- 抗暴 斗争
- đấu tranh chống bạo lực.
- 阶级斗争
- đấu tranh giai cấp
- 惨烈 的 斗争
- cuộc đấu tranh mãnh liệt
- 斗争 的 烈火
- ngọn lửa đấu tranh.
- 决死 的 斗争
- đấu tranh sinh tử.
- 他 曾 在 波斯尼亚 被 控告 犯有 战争 罪
- Anh chàng bị buộc tội vì tội ác chiến tranh ở Bosnia.
- 他们 疾 战争 和 暴力
- Họ ghét chiến tranh và bạo lực.
- 我 奶奶 出生 在 战争 年代
- Bà tôi sinh ra trong những năm tháng chiến tranh.
- 百家争鸣
- trăm nhà đua tiếng.
- 百花齐放 , 百家争鸣
- Trăm hoa đua nở, trăm nhà đua tiếng.
- 和 他 争辩 也 是 白搭
- Cãi nhau với nó cũng phí công.
- 笔墨官司 ( 书面上 的 争辩 )
- bút chiến
- 无可争辩 的 事实
- sự thực không tranh cãi nữa.
- 不必 和 他 争辩
- không nên tranh luận vói anh ta.
- 庭审 中 两造 争辩
- Trong phiên tòa hai bên tranh luận.
- 别 再 争辩 逗号 的 用法 了
- Đừng cãi nhau về cách sử dụng dấu phẩy nữa.
- 哓哓不休 ( 形容 争辩 不止 )
- tranh cãi mãi không thôi.
- 越南 对 黄沙 和 长沙 两座 群岛 拥有 无可争辩 的 主权
- Việt Nam có chủ quyền không thể tranh cãi đối với hai quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa.
- 他们 为 权利 而 斗争
- Họ đấu tranh vì quyền lợi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 争辩
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 争辩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm争›
辩›
Tranh Cãi Ầm Ĩ, Cãi Om Sòm
Tranh Luận
khập khiễng; khấp khểnh; lục đục; lủng củng; nhấp nhô (hàm răng trên dưới không khớp với nhau, ví với việc không thống nhất ý kiến)
Tranh Cãi, Cãi Nhau, Cãi Lộn
tranh chấp; giằng co; tranh chấp giằng co
ngụy biện; già mồm; biện minh
So Đo
Biện Luận, Tranh Luận
Tranh Chấp, Giành Giật Nhau
giằng co nhau; không nhân nhượng
cãi chày cãi cối; cãi bừa cãi cối; don dỏn; cãi chầy cãi cốigân cổ
Xung Đột, Mâu Thuân
tranh cãi; cãi nhau; cãi cọtrêu nhau; đùa nhau; trêu chọcđôi cochuyện phiếm
Giải Thích (Do Bị Hiểu Nhầm Hoặc Chỉ Trích)