Đọc nhanh: 攀谈 (phàn đàm). Ý nghĩa là: bắt chuyện; chuyện trò; gợi chuyện; khơi chuyện; góp chuyện. Ví dụ : - 两人攀谈起来很相投。 Hai người bắt chuyện với nhau rất hợp.
Ý nghĩa của 攀谈 khi là Động từ
✪ bắt chuyện; chuyện trò; gợi chuyện; khơi chuyện; góp chuyện
拉扯闲谈
- 两人 攀谈 起来 很 相投
- Hai người bắt chuyện với nhau rất hợp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 攀谈
- 你 跟 诺亚 谈过 了
- Bạn đã nói chuyện với Noah.
- 藤蔓 攀附 树木
- dây leo bám vào thân cây bò để lên cao.
- 他 总是 攀龙附凤
- Anh ấy lúc nào cũng thấy người sang bắt quàng làm họ.
- 她 肯定 在 谈恋爱 了
- Cô ấy chắc chắn đang yêu rồi.
- 我 跟 罗伯茨 队长 谈过 了
- Tôi đã nói chuyện với Đại úy Roberts.
- 谈判 管道 堵塞
- con đường đàm phán bế tắc.
- 我们 攀登 了 洞穴 的 顶部
- Chúng tôi đã leo lên đỉnh của hang động.
- 爱护 花草树木 , 不 攀折 , 不 伤害
- Bảo vệ hoa cỏ và cây cối, không giẫm đạp, không làm tổn thương.
- 她 想 攀 亲戚 来 获得 帮助
- Cô ấy muốn nhờ vả người thân để được giúp đỡ.
- 谈 思想
- Nói về ý tưởng
- 多边 会谈
- hội đàm nhiều bên
- 双边会谈
- hội đàm song phương.
- 会谈 接近 尾声
- cuộc hội đàm đã đi vào giai đoạn chót.
- 他们 好 上 了 , 开始 谈恋爱
- Họ yêu nhau, bắt đầu hẹn hò.
- 小华 谈恋爱 的 事 在 班上 引起 轩然大波
- Việc Tiểu Hoa đang hẹn hò khiến cả lớp náo động.
- 我要 跟 她 谈恋爱
- Tôi muốn hẹn hò với cô ấy.
- 第一 学期 别 谈恋爱
- Học kỳ đầu đừng yêu đương.
- 我 竟 不 知道 他们 在 谈恋爱
- Thế mà tôi lại không biết bọn họ đang yêu nhau.
- 两人 攀谈 起来 很 相投
- Hai người bắt chuyện với nhau rất hợp.
- 我想 找个 时间 和 你 谈谈
- Tôi muốn thu xếp thời gian nói với cậu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 攀谈
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 攀谈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm攀›
谈›