Đọc nhanh: 默然 (mặc nhiên). Ý nghĩa là: lặng lẽ; im lặng; không nói gì, thinh. Ví dụ : - 二人默然相对。 hai người lặng lẽ nhìn nhau.
✪ lặng lẽ; im lặng; không nói gì
沉默无言的样子
- 二人 默然 相对
- hai người lặng lẽ nhìn nhau.
✪ thinh
不说话
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 默然
- 他 居然 用 波阿斯 · 瓦迪 亚 的
- Anh ấy sử dụng Boaz Vaadia
- 虽然 他 与 迈克尔 · 杰克逊 相距甚远
- Anh ấy có thể đã khác xa Michael Jackson.
- 克 雷默 在 查 拉斐尔 画 的 事
- Kramer đang theo đuổi Raphael.
- 就 连 比尔 · 默里
- Ngay cả Bill Murray cũng mắc sai lầm đó
- 想当然 耳
- Nghĩ như vậy là phải thôi.
- 我 有 一个 幽默 的 哥哥
- Tôi có một người anh trai hài hước.
- 訇然
- ầm ầm
- 你 居然 在 西弗吉尼亚州 有 仓库
- Bạn có một tủ đựng đồ ở Tây Virginia?
- 他 显然 在 说 摩西
- Rõ ràng là ông ấy đang nói về Moses.
- 林木 森然
- rừng cây rậm rạp sừng sững.
- 实 木地板 是 纯天然 林 , 几十年 的 大树 才能 生产 成实 木地板
- Sàn gỗ solid là rừng tự nhiên nguyên chất, chỉ có những cây gỗ lớn hàng chục năm mới có thể sản xuất thành sàn gỗ solid.
- 奶奶 突然 夺 了 记忆
- Bà nội đột nhiên mất ký ức.
- 我 是 侯默 · 辛普森
- Tôi là Homer Simpson.
- 她 忽然 哈哈大笑 起来
- Cô ấy đột nhiên cười lên hô hố.
- 他 突然 打了个 嚏
- Anh ấy đột nhiên hắt xì.
- 像是 要 感冒 了 , 先 打喷嚏 , 然后 流 鼻水 , 再 来 鼻塞 了
- Có vẻ như tôi bị cảm lạnh rồi, hắt hơi trước, sau đó là chảy nước mũi, cuối cùng là bị nghẹt mũi.
- 啊 , 你 居然 忘记 了 !
- Ủa, bạn thật sự quên rồi sao!
- 默哀 三分钟
- Mặc niệm ba phút
- 二人 默然 相对
- hai người lặng lẽ nhìn nhau.
- 他 突然 攻击 了 敌人
- Anh ấy bất ngờ tấn công kẻ địch.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 默然
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 默然 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm然›
默›