Đọc nhanh: 沉默寡言 (trầm mặc quả ngôn). Ý nghĩa là: thói quen im lặng (thành ngữ), kín đáo, không thông thạo. Ví dụ : - 一路上,他沉默寡言,就是别人问他,回答也是片言只字。 Trên đường đi, anh ta lầm lì, ngay cả khi ai đó hỏi anh ta, câu trả lời chỉ là một vài từ.
Ý nghĩa của 沉默寡言 khi là Thành ngữ
✪ thói quen im lặng (thành ngữ)
habitually silent (idiom)
- 一路上 他 沉默寡言 就是 别人 问 他 回答 也 是 片言只字
- Trên đường đi, anh ta lầm lì, ngay cả khi ai đó hỏi anh ta, câu trả lời chỉ là một vài từ.
✪ kín đáo
reticent
✪ không thông thạo
uncommunicative
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沉默寡言
- 沉默 是 一种 美德 , 特别 是 发现 别人 长胖 的 时候
- Im lặng là một đức tính tốt, đặc biệt là khi bạn phát hiện ra ai đó đã tăng cân.
- 沉默寡言
- trầm lặng ít nói
- 他 在 沉默 思考
- Anh ta đang trầm tư suy nghĩ.
- 大家 都 沉默 了
- Mọi người đều im lặng rồi.
- 寡言少语
- ít tiếng ít lời
- 沉默 了 半天 , 他 才 迸出 一句 话 来
- trầm ngâm cả buổi trời, nó mới bật ra được một câu
- 他 选择 不争 , 保持沉默
- Anh ấy chọn im lặng không tranh cãi.
- 他 现在 选择 保持沉默
- Anh ấy chọn giữ im lặng lúc này.
- 话 不像话 最好 不说 , 话不投机 最好 沉默
- Lời vô lý thì tốt nhất không nên nói, ăn nói không hợp tốt nhất nên im lặng
- 憨厚 寡言
- thật thà ít nói.
- 沉默 的 他 总是 静静 坐 着
- Anh ấy ít nói luôn ngồi im lặng.
- 他 因为 不满 而 选择 沉默
- Do không hài lòng, anh ta quyết định im lặng.
- 人 少言寡语 不 一定 大智大勇 , 谈笑风生 不 一定 是 不 严肃
- Kiệm lời ít nói không nhất thiết có nghĩa là khôn ngoan và can đảm, và hay cười nói không nhất thiết có nghĩa là bạn không nghiêm túc
- 我 认为 她 沉默不语 就是 同意 了
- Tôi nghĩ rằng sự im lặng của cô ấy là đồng ý rồi.
- 她 在 这个 场合 异常 沉默
- Cô ấy đặc biệt im lặng lúc này.
- 他 面对 问题 时 沉默 不 言
- Anh ấy giữ im lặng trước khó khăn.
- 你 怎么 一直 沉默 不言 呢 ?
- Tại sao bạn lại im lặng không nói lời nào.
- 她 面对 批评 时 沉默不语
- Cô ấy im lặng khi đối mặt với chỉ trích.
- 他 是 一个 沉默寡言 的 人
- Anh ta là một người trầm mặc ít nói.
- 一路上 他 沉默寡言 就是 别人 问 他 回答 也 是 片言只字
- Trên đường đi, anh ta lầm lì, ngay cả khi ai đó hỏi anh ta, câu trả lời chỉ là một vài từ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 沉默寡言
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 沉默寡言 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm寡›
沉›
言›
默›
câm như hến; im như thóc; im bặt như ve sầu mùa đông
giữ kín như bưng; kín như miệng bình; giữ bí mật tuyệt đối; giữ mồm giữ miệng; câm như hến
Lặng thinh; lặng im ko nói
giữ im lặng
Nói Bốc Nói Phét, Khoe Khoang Khoác Lác, Ba Hoa Chích Choè
thao thao bất tuyệt; liến thoắng; ba hoa; nói nhiều; trơn tru; trôi chảy; lưu loát
lải nhải; lảm nhảm; nói dai, nói luyên thuyên; chem chẻm; nói sa sảxơi xơi
Nói Năng Đĩnh Đạc
lắm mồm; nói nhiều; lắm mồm lắm miệng
huyên thuyên; lải nhải; cằn nhằn; bẻm mép; nói luôn mồmrài ràilép bép; nhì nhèo
Nói Không Ngừng, Nói Nhiều, Sôi Nổi
Thao Thao Bất Tuyệt
chanh chua; lắm điều; chua ngoa; lắm miệng nhiều lời; lắm mồm lắm miệngbí ba bí bép
Nao nao bất hưu (Nói đi nói lại miết; lải nhải tưởng như không bao giờ dứt.)bai bảitoang toác
bàn luận viển vông; ba hoa khoác lác (mang nghĩa xấu)bàn cao luận rộng
nói chuyện say sưa; nói chuyện hăng say
thêu dệt; nói năng lung tung; khua môi múa mép
lầm bầmlẩm bẩm với chính mình
toang toác