Đọc nhanh: 极苦 (cực khổ). Ý nghĩa là: Cực kì khổ sở. ◇Bách dụ kinh 百喻經: Tích hữu bần nhân tại lộ nhi hành; đạo trung ngẫu đắc nhất nang kim tiền; tâm đại hỉ dược; tức tiện sổ chi. Sổ vị năng chu; kim chủ hốt chí; tận hoàn đoạt tiền. Kì nhân đương thì hối bất tật khứ; áo não chi tình; thậm vi cực khổ 昔有貧人在路而行; 道中偶得一囊金錢; 心大喜躍; 即便數之. 數未能周; 金主忽至; 盡還奪錢. 其人當時悔不疾去; 懊惱之情; 甚為極苦 (Địa đắc kim tiền dụ 地得金錢喻)..
Ý nghĩa của 极苦 khi là Danh từ
✪ Cực kì khổ sở. ◇Bách dụ kinh 百喻經: Tích hữu bần nhân tại lộ nhi hành; đạo trung ngẫu đắc nhất nang kim tiền; tâm đại hỉ dược; tức tiện sổ chi. Sổ vị năng chu; kim chủ hốt chí; tận hoàn đoạt tiền. Kì nhân đương thì hối bất tật khứ; áo não chi tình; thậm vi cực khổ 昔有貧人在路而行; 道中偶得一囊金錢; 心大喜躍; 即便數之. 數未能周; 金主忽至; 盡還奪錢. 其人當時悔不疾去; 懊惱之情; 甚為極苦 (Địa đắc kim tiền dụ 地得金錢喻).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 极苦
- 苦口婆心
- hết lời khuyên bảo.
- 哈哈 , 开心 极了
- A ha, vui mừng khôn xiết.
- 他 拉 胡琴 没有 花招 , 托腔 托得 极严
- anh ấy kéo đàn nhị không hay, làm cho nhạc đệm rất dở.
- 兄弟 情谊 极为 隆深
- Tình huynh đệ rất sâu đậm.
- 尽管 她 苦苦哀求 他 也 没有 手下留情
- Mặc cho cô van xin, anh ta vẫn không hề tỏ ra thương xót.
- 离愁别绪 ( 离别 的 愁苦 心情 )
- đau lòng khi phải xa cách; tâm trạng buồn khổ khi phải chia tay.
- 他 心事重重 , 颜色 十分 愁苦
- Anh ấy tâm sự trùng trùng, sắc mặt vô cùng đau khổ.
- 快乐 , 是 人 之 所求 , 但 太乐则 乐极生悲
- Hạnh phúc là điều con người mong muốn, nhưng nếu hạnh phúc quá thì lại vui quá hóa buồn.
- 苦中作乐
- tìm vui trong đau khổ
- 休戚与共 ( 同甘共苦 )
- đồng cam cộng khổ; vui buồn có nhau
- 苦口 相劝
- hết lời khuyên nhau.
- 老师 苦劝 学生 要 珍惜 时光
- Thầy giáo khuyên học sinh phải trân trọng thời gian
- 他 的 崇高 行动 使 他 得到 极大 的 荣誉 和光荣
- Hành động cao cả của anh ấy đã mang đến cho anh ấy danh dự và vinh quang lớn lao.
- 这项 奖是 极大 的 荣誉
- Giải thưởng này là một vinh dự lớn.
- 殚思极虑 ( 用尽 心思 )
- lo lắng hết lòng
- 精力 被 苦耗 , 累 极了
- Năng lượng bị hao tốn quá nhiều, mệt quá đi.
- 中国 人民 在 反动 统治 时期 遭受 的 苦难 极为 酷烈
- nhân dân Trung Quốc trong thời kỳ bọn phản động cai trị đã chịu nhiều khổ sở cực kỳ tàn khốc.
- 他 正在 经历 极度 的 痛苦 , 有过 轻生 的 念头
- Anh ta đang trải qua nỗi đau tột độ, từng có ý nghĩ sẽ tự tử.
- 人们 对 不 关心群众 疾苦 的 做法 极为 不满
- Mọi người bất mãn với cách làm không đếm xỉa gì đến nỗi khổ của quần chúng
- 和 这样 的 人 捆绑 在 一起 很 辛苦
- Bị trói buộc lại với người này thật vất vả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 极苦
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 极苦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm极›
苦›