Đọc nhanh: 同甘共苦 (đồng cam cộng khổ). Ý nghĩa là: đồng cam cộng khổ; chia ngọt sẻ bùi; sướng khổ có nhau. Ví dụ : - 长期在一起同甘共苦共患难,才能有莫逆之交 Chỉ khi ở bên nhau đồng cam cộng khổ, chúng ta mới có thể có được những người bạn bè thân thiết .. - 我和他一起在剧院工作,同甘共苦过。 Tôi cùng anh làm việc trong rạp hát , từng đồng cam cộng khổ qua.
Ý nghĩa của 同甘共苦 khi là Thành ngữ
✪ đồng cam cộng khổ; chia ngọt sẻ bùi; sướng khổ có nhau
共同享受幸福,共同担当艰苦
- 长期 在 一起 同甘共苦 共患难 , 才能 有 莫逆之交
- Chỉ khi ở bên nhau đồng cam cộng khổ, chúng ta mới có thể có được những người bạn bè thân thiết .
- 我 和 他 一起 在 剧院 工作 , 同甘共苦 过
- Tôi cùng anh làm việc trong rạp hát , từng đồng cam cộng khổ qua.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同甘共苦
- 休戚与共 ( 同甘共苦 )
- đồng cam cộng khổ; vui buồn có nhau
- 他们 拥有 共同 的 爱好
- Họ có chung sở thích với nhau.
- 我们 有 共同 的 兴趣爱好
- Chúng tôi có sở thích giống nhau.
- 长期 在 一起 同甘共苦 共患难 , 才能 有 莫逆之交
- Chỉ khi ở bên nhau đồng cam cộng khổ, chúng ta mới có thể có được những người bạn bè thân thiết .
- 同享 安乐 , 共度 苦难
- cùng hưởng an vui, cùng chia sẻ gian khổ (chia ngọt sẻ bùi)
- 同享 安乐 , 共度 苦难
- cùng hưởng an vui, cùng chia sẻ gian khổ
- 我 同事 诉苦 说 上班 就 像 上 战场
- Đồng nghiệp tôi than rằng đi làm mà cứ như đi đánh trận vậy.
- 大家 共同 夺 方案
- Mọi người cùng quyết định phương án.
- 英国 自从 加入 共同市场 以来 与 欧洲 的 贸易 大增
- Kể từ khi gia nhập thị trường chung châu Âu, Anh đã có sự gia tăng đáng kể trong giao thương với châu Âu.
- 和平 是 人类 共同 的 愿望
- Hòa bình là ước mơ chung của nhân loại.
- 和平 是 我们 共同 的 理想
- Hòa bình là lý tưởng chung của chúng ta.
- 双方 默契 , 共同行动
- Song phương hẹn ngầm cùng hành động
- 我们 应当 共同商定 处理 办法
- Chúng ta nên cùng nhau thỏa thuận biện pháp xử lý.
- 他们 决定 共同 办公
- Họ quyết định làm việc cùng nhau.
- 概括 出 一些 共同 特点
- tóm tắt một số đặc điểm chung.
- 身体 内 的 器官 共同 工作
- Các cơ quan trong cơ thể cùng làm việc.
- 同甘苦 , 共患难
- Đồng cam cộng khổ hoạn nạn có nhau.
- 同甘苦 , 共患难
- ngọt bùi cùng chia, hoạn nạn cùng chịu.
- 朋友 就 应该 同甘苦
- Bạn bè thì nên cùng cam khổ.
- 我 和 他 一起 在 剧院 工作 , 同甘共苦 过
- Tôi cùng anh làm việc trong rạp hát , từng đồng cam cộng khổ qua.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 同甘共苦
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 同甘共苦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm共›
同›
甘›
苦›
cùng chung hoạn nạn; hoạn nạn có nhau; chia cay xẻ đắng
sống chết cùng nhau; sống chết có nhau; cốt nhục tử sinh
Đồng Tâm Hiệp Lực, Cùng Hội Cùng Thuyền, Đồng Châu
của một tâm trí (thành ngữ)
Đồng cam cộng khổ
đồng hội đồng thuyền; cùng hội cùng thuyền (ví với cùng chung nhau vượt qua khó khăn.)
hợp tác đầy đủtham gia lực lượngchung sức
chung lưng đấu cật; đồng tâm hiệp lực
đồng tâm hiệp lực; cùng hội cùng thuyền; chung lưng đấu cật
cùng nhau trông coi; giúp nhau canh gác
chia ngọt sẻ bùi; có phúc cùng hưởng; chia ngọt xẻ bùi
tay trong tay và vai kề vai
đồng sàng dị mộng; cùng nhà khác ngỏ (cùng sống chung, làm việc với nhau, nhưng tính toán, suy nghĩ, chí hướng khác nhau.)
con chó ăn thịt con chó và ma quỷ đi đầumỗi người cố gắng vượt qua người kia(văn học) you hoodwink me and I cheat you (thành ngữ); (nghĩa bóng) lừa dối lẫn nhau
sụp đổ; tan rã
mổ thịt nhau như cá và thịt (thành ngữ); giết nhauxung đột giữa các giai đoạn
nội bộ lục đục; không đoàn kết (trong tập thể)