六极 liù jí

Từ hán việt: 【lục cực】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "六极" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lục cực). Ý nghĩa là: Sáu điều cùng cực hung xấu: chết non; bệnh; lo; nghèo; tật; và yếu đuối (hung đoản chiết ; tật ; ưu ; bần ; ác ; nhược ). Sáu cực: Mệnh; xú; phúc; thưởng; họa; phạt. ◇Dật Chu thư : Lục cực: mệnh; phạt. Lục cực bất doanh; bát chánh hòa bình : ; ; ; ; ; . ; (Thường huấn ). Gọi chung sáu thứ bệnh về: gân; xương; thịt; tinh; khí; máu (cân ; cốt ; nhục ; tinh ; khí ; huyết ). Bốn phương và trên dưới là lục cực ..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 六极 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Sáu điều cùng cực hung xấu: chết non; bệnh; lo; nghèo; tật; và yếu đuối (hung đoản chiết 凶短折; tật 疾; ưu 憂; bần 貧; ác 惡; nhược 弱). Sáu cực: Mệnh; xú; phúc; thưởng; họa; phạt. ◇Dật Chu thư 逸周書: Lục cực: mệnh; phạt. Lục cực bất doanh; bát chánh hòa bình 六極: 命; 醜; 福; 賞; 禍; 罰. 六極不嬴; 八政和平 (Thường huấn 常訓). Gọi chung sáu thứ bệnh về: gân; xương; thịt; tinh; khí; máu (cân 筋; cốt 骨; nhục 肉; tinh 精; khí 氣; huyết 血). Bốn phương và trên dưới là lục cực 六極.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 六极

  • - 中国 zhōngguó 人有 rényǒu 五十六个 wǔshíliùgè 民族 mínzú shì 汉族人 hànzúrén

    - Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc và tôi là người Hán.

  • - 貂皮 diāopí 狐皮 húpí dōu shì 贵重 guìzhòng de 皮毛 pímáo

    - da điêu, da cáo đều là những thứ da cực kì quý giá.

  • - 哈哈 hāhā 开心 kāixīn 极了 jíle

    - A ha, vui mừng khôn xiết.

  • - 胡琴 húqin 没有 méiyǒu 花招 huāzhāo 托腔 tuōqiāng 托得 tuōdé 极严 jíyán

    - anh ấy kéo đàn nhị không hay, làm cho nhạc đệm rất dở.

  • - 兄弟 xiōngdì 情谊 qíngyì 极为 jíwéi 隆深 lóngshēn

    - Tình huynh đệ rất sâu đậm.

  • - 星期六 xīngqīliù 休息 xiūxī a

    - Cậu thứ bảy cũng không nghỉ ngơi à?

  • - sān O 六号 liùhào

    - số ba lẻ sáu.

  • - 快乐 kuàilè shì rén zhī 所求 suǒqiú dàn 太乐则 tàilèzé 乐极生悲 lèjíshēngbēi

    - Hạnh phúc là điều con người mong muốn, nhưng nếu hạnh phúc quá thì lại vui quá hóa buồn.

  • - de 崇高 chónggāo 行动 xíngdòng 使 shǐ 得到 dédào 极大 jídà de 荣誉 róngyù 和光荣 héguāngróng

    - Hành động cao cả của anh ấy đã mang đến cho anh ấy danh dự và vinh quang lớn lao.

  • - shì 最高 zuìgāo de 荣誉 róngyù

    - Đó là vinh dự cao nhất.

  • - 这项 zhèxiàng 奖是 jiǎngshì 极大 jídà de 荣誉 róngyù

    - Giải thưởng này là một vinh dự lớn.

  • - 殚思极虑 dānsījílǜ ( 用尽 yòngjìn 心思 xīnsī )

    - lo lắng hết lòng

  • - 极度 jídù 无奈 wúnài 叹气 tànqì

    - Anh ấy thở dài đầy bất lực.

  • - 桌子 zhuōzi shàng yǒu 六个 liùgè 杯子 bēizi

    - Trên bàn có sáu chiếc cốc.

  • - 俄语 éyǔ yǒu 六个 liùgè

    - Tiếng Nga có sáu cách.

  • - 六十 liùshí āi 边儿 biāner le

    - tôi gần sáu mươi rồi

  • - 六边形 liùbiānxíng yǒu 六个 liùgè biān

    - Hình lục giác có sáu cạnh.

  • - 六月 liùyuè nǎi 夏季 xiàjì de yuè

    - Tháng sáu là tháng cuối của mùa hè.

  • - 大大小小 dàdàxiǎoxiǎo 六个 liùgè rén

    - Cả lớn lẫn bé sáu người.

  • - 学生 xuésheng men 积极 jījí 提问 tíwèn

    - Các sinh viên tích cực đặt câu hỏi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 六极

Hình ảnh minh họa cho từ 六极

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 六极 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Bát 八 (+2 nét)
    • Pinyin: Liù , Lù
    • Âm hán việt: Lục
    • Nét bút:丶一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YC (卜金)
    • Bảng mã:U+516D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cấp , Cập , Cực , Kiệp
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DNHE (木弓竹水)
    • Bảng mã:U+6781
    • Tần suất sử dụng:Rất cao