- Tổng số nét:7 nét
- Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
- Pinyin:
Jí
- Âm hán việt:
Cấp
Cập
Cực
Kiệp
- Nét bút:一丨ノ丶ノフ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰木及
- Thương hiệt:DNHE (木弓竹水)
- Bảng mã:U+6781
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 极
-
Cách viết khác
㭲
裕
-
Phồn thể
極
Ý nghĩa của từ 极 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 极 (Cấp, Cập, Cực, Kiệp). Bộ Mộc 木 (+3 nét). Tổng 7 nét but (一丨ノ丶ノフ丶). Ý nghĩa là: cực, tột cùng. Từ ghép với 极 : 陽極 Cực dương, 窮凶極惡 Cực kì hung ác, 極大的憤慨 Vô cùng căm phẫn, 極爲高興 Rất vui mừng, 好吃極了 Ngon quá, ngon ghê Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. giá gỗ chở đồ trên lưng lừa
- 2. hòm đựng sách
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Chỗ cùng tột, chỗ tối cao, cực
- 北極 Bắc cực
- 陽極 Cực dương
* ③ Tột bực, hết mức
- 物極必反 Mọi sự vật khi đạt đến chỗ cùng cực thì quay trở lại
- 窮凶極惡 Cực kì hung ác
* ④ (pht) Rất, lắm, quá, vô cùng, rất mực, hết sức, tột bực...
- 極大的憤慨 Vô cùng căm phẫn
- 極爲高興 Rất vui mừng
- 好吃極了 Ngon quá, ngon ghê
- 好看極了 Hay quá, hay ghê
- 熱極了 Nóng quá, nóng chết người
- 及聞梁王薨,竇太後哭極哀Đến khi nghe Lương vương qua đời, Đậu thái hậu khóc rất bi ai (Sử kí
* ⑤ (văn) Mỏi mệt, mệt nhọc