本师 běn shī

Từ hán việt: 【bản sư】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "本师" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bản sư). Ý nghĩa là: Tổ sư. ◇Sử Kí : Nhạc Thần Công học Hoàng Đế; Lão Tử; kì bổn sư hiệu viết Hà Thượng Trượng Nhân; bất tri kì sở xuất. Hà Thượng Trượng Nhân giáo An Kì Sanh; An Kì Sanh giáo Mao Hấp Công; Mao Hấp Công giáo Nhạc Hà Công; Nhạc Hà Công giáo Nhạc Thần Công ; ; ; . ; ; ; (Nhạc Nghị truyện ) Nhạc Thần Công học Hoàng Đế; tổ sư của ngài hiệu là Hà Thượng Trượng Nhân; không biết từ đâu xuất thân. Hà Thượng Trượng Nhân dạy An Kì Sanh; An Kì Sanh dạy Mao Hấp Công; Mao Hấp Công dạy Nhạc Hà Công; Nhạc Hà Công dạy Nhạc Thần Công. Thầy dạy mình. ◇Thủy hử truyện : Công Tôn Thắng đạo: Sư phụ tự giá bàn đích hoàng cân lực sĩ; hữu nhất thiên dư viên; đô thị bổn sư chân nhân đích bạn đương ; ; (Đệ ngũ thập tam hồi) Công Tôn Thắng nói: Những lực sĩ khăn vàng như thế; sư phụ đây có đến hơn một ngàn; đều là người hầu của thầy tôi một bậc chân nhân. Phật giáo đồ tôn xưng Phật Thích-ca Mâu-ni là bổn sư ; ý coi như bậc thầy căn bản. Cũng là tiếng kính xưng của tăng đồ đối với sư phụ truyền giới..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 本师 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Đại từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 本师 khi là Đại từ

Tổ sư. ◇Sử Kí 史記: Nhạc Thần Công học Hoàng Đế; Lão Tử; kì bổn sư hiệu viết Hà Thượng Trượng Nhân; bất tri kì sở xuất. Hà Thượng Trượng Nhân giáo An Kì Sanh; An Kì Sanh giáo Mao Hấp Công; Mao Hấp Công giáo Nhạc Hà Công; Nhạc Hà Công giáo Nhạc Thần Công 樂臣公學黃帝; 老子; 其本師號曰河上丈人; 不知其所出. 河上丈人教安期生; 安期生教毛翕公; 毛翕公教樂瑕公; 樂瑕公教樂臣公 (Nhạc Nghị truyện 樂毅傳) Nhạc Thần Công học Hoàng Đế; tổ sư của ngài hiệu là Hà Thượng Trượng Nhân; không biết từ đâu xuất thân. Hà Thượng Trượng Nhân dạy An Kì Sanh; An Kì Sanh dạy Mao Hấp Công; Mao Hấp Công dạy Nhạc Hà Công; Nhạc Hà Công dạy Nhạc Thần Công. Thầy dạy mình. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Công Tôn Thắng đạo: Sư phụ tự giá bàn đích hoàng cân lực sĩ; hữu nhất thiên dư viên; đô thị bổn sư chân nhân đích bạn đương 師父似這般的黃巾力士; 有一千餘員; 都是本師真人的伴當 (Đệ ngũ thập tam hồi) Công Tôn Thắng nói: Những lực sĩ khăn vàng như thế; sư phụ đây có đến hơn một ngàn; đều là người hầu của thầy tôi một bậc chân nhân. Phật giáo đồ tôn xưng Phật Thích-ca Mâu-ni là bổn sư 本師; ý coi như bậc thầy căn bản. Cũng là tiếng kính xưng của tăng đồ đối với sư phụ truyền giới.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 本师

  • - 阿拉 ālā shén · běn · 拉登 lādēng 从未 cóngwèi

    - Aarash Bin Laden chưa bao giờ được liên kết

  • - 本着 běnzhe 公平 gōngpíng de 原则 yuánzé

    - Dựa trên nguyên tắc công bằng.

  • - 弟弟 dìdì 在读 zàidú 师范 shīfàn 专业 zhuānyè

    - Em trai tôi đang học chuyên ngành sư phạm.

  • - 日本 rìběn kào 阿拉伯 ālābó 国家 guójiā 提供 tígōng 石油 shíyóu

    - Nhật Bản phụ thuộc vào các nước Ả Rập về dầu mỏ.

  • - 死去 sǐqù de 歹徒 dǎitú jiào 克里斯托弗 kèlǐsītuōfú · 柯尔本 kēěrběn

    - Tay súng thiệt mạng là Christopher Corbone.

  • - de 哥哥 gēge shì 一名 yīmíng 厨师 chúshī

    - Anh trai tôi là một đầu bếp.

  • - 哥哥 gēge shì 一名 yīmíng 优秀 yōuxiù 律师 lǜshī

    - Anh trai là một luật sư giỏi.

  • - 照片 zhàopiān jiāo zài 本子 běnzi shàng

    - Anh ấy đem ảnh dán vào sổ.

  • - 本来 běnlái de 颜色 yánsè shì 红色 hóngsè

    - Màu ban đầu là màu đỏ.

  • - mén 老师 lǎoshī shì de 妈妈 māma

    - Cô giáo Môn là mẹ của tôi.

  • - 快递 kuàidì 本书 běnshū gěi 妹妹 mèimei

    - Tôi chuyển phát nhanh một cuốn sách cho em gái tôi.

  • - 原本 yuánběn shì yǒu yóu 八名 bāmíng 教师 jiàoshī 组成 zǔchéng de 工作组 gōngzuòzǔ

    - Đã từng có một đội đặc nhiệm gồm tám giáo viên

  • - 老师 lǎoshī shǎng le 本书 běnshū

    - Thầy giáo đã thưởng cho cô ấy một quyển sách.

  • - cóng 一位 yīwèi 数学老师 shùxuélǎoshī de 家里 jiālǐ jiè dào 一本 yīběn 微积分 wēijīfēn

    - Ông mượn được quyển "Vi - Tích phân" ở nhà một giáo sư toán học.

  • - 山本 shānběn 先生 xiānsheng shì 我们 wǒmen de 老师 lǎoshī

    - Ông Yamamoto là thầy giáo của chúng tôi.

  • - 这位 zhèwèi 老师 lǎoshī de 本事 běnshì hěn gāo

    - Kỹ năng của thầy giáo này rất cao.

  • - 本校 běnxiào 有着 yǒuzhe 优秀 yōuxiù de 师资队伍 shīzīduìwǔ

    - Trường chúng tôi có đội ngũ giáo viên xuất sắc.

  • - 本子 běnzi 交给 jiāogěi 老师 lǎoshī le

    - Tôi nộp vở cho thầy giáo rồi.

  • - 老师 lǎoshī ràng 我们 wǒmen 打开 dǎkāi 课本 kèběn

    - Giáo viên bảo chúng tôi mở sách.

  • - gěi 老师 lǎoshī 问好 wènhǎo

    - Tôi gửi lời hỏi thăm đến thầy cô.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 本师

Hình ảnh minh họa cho từ 本师

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 本师 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+3 nét)
    • Pinyin: Shī
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丨ノ一丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LLMB (中中一月)
    • Bảng mã:U+5E08
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin: Běn
    • Âm hán việt: Bôn , Bản , Bổn
    • Nét bút:一丨ノ丶一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:DM (木一)
    • Bảng mã:U+672C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao