Đọc nhanh: 画师 (hoạ sư). Ý nghĩa là: hoạ sĩ, hoạ sĩ (sống bằng nghề vẽ tranh). Ví dụ : - 丹青手(画师)。 hoạ sĩ
Ý nghĩa của 画师 khi là Danh từ
✪ hoạ sĩ
画家
- 丹青 手 ( 画师 )
- hoạ sĩ
✪ hoạ sĩ (sống bằng nghề vẽ tranh)
以绘画为职业的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 画师
- 丹尼尔 你 的 律师 事务所
- Daniel Công ty luật của bạn đã xử lý quá mức trong một tình huống
- 我 的 外籍 教师 来自 澳大利亚
- Giáo viên nước ngoài của tôi đến từ Úc.
- 我 的 哥哥 是 一名 厨师
- Anh trai tôi là một đầu bếp.
- 人 字 的 笔画 是 一撇 一捺
- Nét bút của chữ "人" là một nét Phẩy và một nét Mác.
- 画图 员
- nhân viên đồ hoạ
- 鲁迅 先生 成功 地 刻画 了 阿 Q 这个 形象
- Lỗ Tấn đã khắc hoạ thành công hình tượng AQ.
- 洛 先生 是 我们 的 老师
- Ông Lạc là giáo viên của chúng tôi.
- 门 老师 是 我 的 妈妈
- Cô giáo Môn là mẹ của tôi.
- 我 随手 画 的 超 椭圆 黎曼 曲面 而已
- Đó chỉ là một hình vẽ nguệch ngoạc của một bề mặt Riemann hình chữ nhật.
- 丹青 手 ( 画师 )
- hoạ sĩ
- 我 奶奶 是 一名 工程师
- Bà tôi là một kỹ sư.
- 老师 示范 画道 横道
- Thầy giáo minh họa vẽ đường ngang.
- 法术 师画 了 一道 符
- Pháp thuật sư đã vẽ một lá bùa.
- 当时 有关 新 市政 大厅 的 计画 还 仅仅 是 那 建筑师 酝酿 中 的 意念
- Khi đó, kế hoạch về tòa thị chính mới chỉ còn là ý tưởng đang được kiến trúc sư nảy sinh.
- 老师 称赞 了 他 的 画
- Giáo viên đã khen ngợi bức tranh của anh ấy.
- 设计师 正在 勾画 草图
- Nhà thiết kế đang phác thảo.
- 把 书上 的 疑点 画 出来 请教 老师
- ghi ra những điểm nghi ngờ trong sách để hỏi thầy giáo.
- 设计师 画 了 几条 曲线
- Nhà thiết kế đã vẽ vài đường cong.
- 老师 让 我们 仿照 黑板 上 的 图画 一幅 画
- Giáo viên yêu cầu chúng tôi bắt chước vẽ lại bức tranh trên bảng.
- 我 给 老师 问好
- Tôi gửi lời hỏi thăm đến thầy cô.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 画师
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 画师 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm师›
画›