Hán tự: 师
Đọc nhanh: 师 (sư). Ý nghĩa là: thầy; thầy dạy; thầy giáo; sư phụ, tấm gương; hình mẫu; gương mẫu, sư; thợ; nhà (thạo, giỏi về chuyên môn). Ví dụ : - 他是我最尊敬的老师。 Anh ấy là giáo viên mà tôi kính trọng nhất.. - 他的师傅非常严格。 Người thầy của anh ấy vô cùng nghiêm khắc.. - 前事不忘,后事之师。 Lấy việc trước làm gương.
Ý nghĩa của 师 khi là Danh từ
✪ thầy; thầy dạy; thầy giáo; sư phụ
称某些传授知识技术的人
- 他 是 我 最 尊敬 的 老师
- Anh ấy là giáo viên mà tôi kính trọng nhất.
- 他 的 师傅 非常 严格
- Người thầy của anh ấy vô cùng nghiêm khắc.
✪ tấm gương; hình mẫu; gương mẫu
榜样
- 前事不忘 , 后事之师
- Lấy việc trước làm gương.
- 她 在 工作 中是 我 的 师
- Cô ấy là tấm gương trong công việc của tôi.
✪ sư; thợ; nhà (thạo, giỏi về chuyên môn)
掌握专门学术或技艺的人
- 他 是 一名 优秀 的 工程师
- Anh ấy là một kỹ sư xuất sắc.
- 建筑师 设计 了 这座 大楼
- Kiến trúc sư đã thiết kế tòa nhà này.
✪ sư (có liên quan đến quan hệ thầy trò)
指由师徒关系产生的
- 我 和 师姐 每天 一起 练功
- Tôi và sư tỷ mỗi ngày đều luyện tập cùng nhau.
- 师兄 教我如何 运用 内力
- Sư huynh dạy tôi cách sử dụng nội lực.
✪ sư (quân sự)
军队的编制单位,在军以下,旅或团以上
- 这个 师 负责 保卫 边境 安全
- Sư đoàn này chịu trách nhiệm bảo vệ an ninh biên giới.
- 指挥官 带领 师 完成 了 任务
- Chỉ huy đã dẫn dắt sư đoàn hoàn thành nhiệm vụ.
✪ bậc thầy; người sáng lập
某些宗教、学术、技艺及其派别的创始人
- 孔子 是 儒学 的 创立 师
- Khổng Tử là bậc thầy sáng lập Nho giáo.
- 庄子 是 道家 思想 的 杰出 师
- Trang Tử là bậc thầy xuất sắc của tư tưởng Đạo gia.
✪ sư; tăng; thầy; sư sãi (những nhà sư thông thạo Phật pháp.)
对和尚、尼姑、道士的尊称
- 师 走遍 山林 修行
- Thầy đi khắp núi rừng để tu hành.
- 师 正在 庙里 念经
- Sư thầy đang tụng kinh tại chùa.
✪ quân đội
军队
- 正义 之师 将 捍卫 和平
- Quân đội chính nghĩa sẽ bảo vệ hòa bình.
- 师 的 指挥官 作出 决策
- Chỉ huy của quân đội đưa ra quyết định.
✪ họ Sư
(师) 姓
- 师 先生 , 很 高兴 遇到 您
- ông Sư, rất vui khi được gặp ông.
Ý nghĩa của 师 khi là Động từ
✪ học hỏi; bắt chước; noi theo
学习;效法
- 她 师 国际 的 文化 习俗
- Cô ấy học hỏi phong tục văn hóa quốc tế.
- 他 常常 师 优秀 的 榜样
- Anh ấy thường học hỏi từ những tấm gương xuất sắc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 师
- 我们 都 等 着 老师 宣布 比赛 的 结果
- Chúng tôi đều đang chờ đợi thầy giáo công bố kết quả cuộc thi.
- 丹尼尔 你 的 律师 事务所
- Daniel Công ty luật của bạn đã xử lý quá mức trong một tình huống
- 我 的 外籍 教师 来自 澳大利亚
- Giáo viên nước ngoài của tôi đến từ Úc.
- 我 的 哥哥 是 一名 厨师
- Anh trai tôi là một đầu bếp.
- 哥哥 是 一名 优秀 律师
- Anh trai là một luật sư giỏi.
- 洛 先生 是 我们 的 老师
- Ông Lạc là giáo viên của chúng tôi.
- 门 老师 是 我 的 妈妈
- Cô giáo Môn là mẹ của tôi.
- 忝 列 门墙 ( 愧 在 师门 )
- không xứng đáng là học trò.
- 丹青 手 ( 画师 )
- hoạ sĩ
- 我 奶奶 是 一名 工程师
- Bà tôi là một kỹ sư.
- 王奶奶 以前 是 大学老师
- Bà Vương hồi trước là giáo sư đại học.
- 张 奶奶 是 我 老师 的 妈妈
- Bà Trương là mẹ của thầy tôi.
- 拜他为师
- Bái ông ấy làm thầy.
- 拜见 恩师
- bái kiến ân sư
- 拜望 师母
- kính thăm sư mẫu
- 胜利 会师
- gặp nhau mừng thắng lợi.
- 老师 的 寓言 启迪 心灵
- Ngụ ngôn của thầy giáo khai sáng tâm hồn.
- 老师 进行 启蒙教育
- Giáo viên thực hiện giáo dục nhập môn.
- 老师 耐心 地 劝说 小 明
- Thầy kiên nhẫn thuyết phục Tiểu Minh.
- 我 给 老师 问好
- Tôi gửi lời hỏi thăm đến thầy cô.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 师
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 师 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm师›