• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Vũ 羽 (+6 nét)
  • Pinyin: Xī , Xì
  • Âm hán việt: Hấp
  • Nét bút:ノ丶一丨フ一フ丶一フ丶一
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿱合羽
  • Thương hiệt:OMRM (人一口一)
  • Bảng mã:U+7FD5
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 翕

  • Cách viết khác

    𦐬

Ý nghĩa của từ 翕 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Hấp). Bộ Vũ (+6 nét). Tổng 12 nét but (ノ). Ý nghĩa là: 1. đóng lại, Dẫn, kéo., Hòa hợp, Thu lại, đóng lại, Hút vào. Từ ghép với : 輿 Dư luận hợp nhau, “tịch hấp” mở đóng. Chi tiết hơn...

Hấp

Từ điển phổ thông

  • 1. đóng lại
  • 2. phù hợp, tương xứng

Từ điển Thiều Chửu

  • Hợp, như dư luận hấp nhiên 輿 dư luận hợp nhau.
  • Thu liễm, đóng lại. Như tịch hấp mở đóng.
  • Dẫn, kéo.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) ① Hoà thuận, hợp

- 輿 Dư luận hợp nhau

* ② Thu lại, co lại, đóng lại

- Mở đóng

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Hòa hợp

- “Huynh đệ kí hấp, Hòa lạc thả trạm” , (Tiểu nhã , Thường lệ ) Anh em hòa hợp, Thật là vui vẻ.

Trích: Thi Kinh

* Thu lại, đóng lại

- “tịch hấp” mở đóng.

* Hút vào

- “Duy nam hữu Cơ, Tái hấp kì thiệt” , (Tiểu nhã , Đại đông ) Phương nam có sao Cơ, Lại hút cái lưỡi của nó vào.

Trích: Thi Kinh

* Tụ tập

- “Hấp tập gia môn, Khuynh động nhân vật” , (Thế thuyết tân ngữ , Bài điều 調) Tụ tập gia tộc, Náo động người vật.

Trích: Lưu Nghĩa Khánh