- Tổng số nét:13 nét
- Bộ:đẩu 斗 (+9 nét)
- Pinyin:
Zhēn
- Âm hán việt:
Châm
- Nét bút:一丨丨一一一ノ丶フ丶丶一丨
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰甚斗
- Thương hiệt:TVYJ (廿女卜十)
- Bảng mã:U+659F
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 斟
Ý nghĩa của từ 斟 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 斟 (Châm). Bộ đẩu 斗 (+9 nét). Tổng 13 nét but (一丨丨一一一ノ丶フ丶丶一丨). Ý nghĩa là: Rót, thêm, Nhỏ giọt, Suy xét, lường liệu, đắn đo, thẩm độ, Đồ uống, Họ “Châm”. Từ ghép với 斟 : 斟酒 Rót rượu, chuốc rượu, 斟茶 Rót nước (trà), 互相斟酌 Châm chước với nhau, 斟酌字句 Đắn đo từng câu từng chữ, 再三斟酌 Suy đi tính lại. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Rót, như châm tửu 斟酒 rót rượu.
- Châm chước, làm việc gì cũng đắn đo cho kĩ rồi mới làm gọi là châm chước. Cũng như rót rượu thì phải lượng xem cái chén nó sâu nông thế nào vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Rót, chuốc
- 斟酒 Rót rượu, chuốc rượu
- 斟茶 Rót nước (trà)
* 斟酌châm chước [zhenzhuó] Châm chước, đắn đo, cân nhắc, suy tính, suy xét, xét
- 互相斟酌 Châm chước với nhau
- 斟酌字句 Đắn đo từng câu từng chữ
- 再三斟酌 Suy đi tính lại.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Rót, thêm
- “Ư thị Tương Vân tảo chấp khởi hồ lai, Đại Ngọc đệ liễu nhất cá đại bôi, mãn châm liễu nhất bôi” 於是湘雲早執起壺來, 黛玉遞了一個大杯, 滿斟了一杯 (Đệ ngũ thập hồi) Lúc đó Tương Vân đã cầm sẵn bình rượu rồi, Đại Ngọc đem ra một chén lớn, rót đầy một chén.
Trích: “châm tửu” 斟酒 rót rượu, “châm trà” 斟茶 rót trà. Hồng Lâu Mộng 紅樓夢
* Suy xét, lường liệu, đắn đo, thẩm độ
- “châm chước” 斟酌 đắn đo. § Xem thêm từ này.